chefferie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chefferie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chefferie trong Tiếng pháp.

Từ chefferie trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt, chế độ tù trưởng, địa hạt tù trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chefferie

hạt

noun (từ cũ, nghĩa cũ) hạt (công bình)

chế độ tù trưởng

noun (sử học) chế độ tù trưởng (ở Châu Phi); địa hạt tù trưởng)

địa hạt tù trưởng

noun (sử học) chế độ tù trưởng (ở Châu Phi); địa hạt tù trưởng)

Xem thêm ví dụ

Comment, à l’époque de Jésus, les chefs religieux ont- ils montré qu’ils ne voulaient pas suivre la lumière?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Attendez une minute s'il vous plaît, chef.
Cho chúng tôi một phút, xếp.
Des générations entières de familles n'auraient pas existé sans les bons offices du chef de gare, et de cette propriété.
Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này.
La période, caractérisée par une expansion du commerce et de la culture, a vu la construction de chefs-d'œuvre de l'architecture d’Al-Andalus.
Giai đoạn này được đặc trưng bởi sự mở rộng thương mại và văn hóa, và việc xây dựng các kiệt tác của kiến trúc al-Andalus.
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Par conséquent, Mikaël est le Chef d’une armée d’anges fidèles.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
Certains décrivent ce «siècle mystérieux» comme un temps de guerre intestines alors que diverses chefferies étaient en compétition pour l'hégémonie sur Kyūshū et Honshū .
"Thế kỷ huyền bí" đó còn được mô tả như một giai đoạn mà các cuộc chiến tranh tương tàn giữa các thủ lĩnh bộ lạc diễn ra để giành quyền kiểm soát Kyushu và Honshu.
Montrez-moi votre chef et je vais... le détrôner.
Chỉ ra lãnh đạo các ngươi để ta...
" Il a dégrafé mon soutien-gorge de son propre chef. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Intitulée “ Imam Muda ”, c’est-à-dire “ Jeune chef ”, l’émission est tournée à Kuala Lumpur.
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis.
Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ.
Chef de la division
Quay về division
Comment Dieu peut- il être le Chef d’une organisation humaine visible ?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Connaissez- vous des chefs politiques ou religieux contemporains qui ont opprimé le peuple de Dieu ?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
L’homme a lui aussi un chef : le Christ.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
A-t-on tué pour remplacer les chefs terroristes ou les chefs palestiniens?
Ta đã giết là để thay thế những kẻ cầm đầu khủng bố... hay là những người lãnh đạo của Palestin hả?
C'est ton chef, el Jefe.
Đây là sếp của cậu, El Jefe.
La Collection Philippi est le plus grand recueil de couvre-chefs portés par les représentants et dignitaires de différentes religions et croyances.
Bộ sưu tập Philippi là bộ sưu tập khăn trùm đầu của các tín ngưỡng, tôn giáo khác nhau.
Les chefs seraient- ils finalement convaincus que celui-ci est le Christ ?
Phải chăng các nhà lãnh đạo đã biết chắc ông ấy là Đấng Ki-tô?”.
Evidemment, puisque c'est le chef.
Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh.
Il y a quelque temps, le chef de la sécurité du Parc des expositions de Pretoria, en Afrique du Sud, a fait l’éloge des Témoins de Jéhovah, lesquels, toutes races confondues, utilisent ces installations pour leurs rassemblements annuels.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
En apprenant d’où venait Jésus, Pilate a essayé de le renvoyer à Hérode Antipas, le chef de district de Galilée.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
Oui, car Jésus lui- même a parlé de lui comme du “ chef du monde ”, et l’apôtre Paul l’a décrit comme “ le dieu de ce système de choses ”. — Jean 14:30 ; 2 Corinthiens 4:4 ; Éphésiens 6:12.
Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12.
Un homme doit savoir ce que signifie être le chef d’une maisonnée chrétienne.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
Le chef de projet du groupe, Greg Sullivan, a déclaré à Paul Thurrott: "Vous voulez que le PC s'adapte à vous et vous aidez à surmonter le fouillis pour vous concentrer sur ce qui est important pour vous.
"Nhóm dự án Quản lý Greg Sullivan nói với Paul Thurrott- "Bạn muốn máy tính thích ứng với bạn và giúp bạn lướt qua những gì lộn xộn để tập trung vào những gì quan trọng với bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chefferie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.