chef de service trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chef de service trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef de service trong Tiếng pháp.

Từ chef de service trong Tiếng pháp có nghĩa là cục trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chef de service

cục trưởng

Votre chef de service nous a présenté recemment au séminaire sur la fraude dans le jeu.
Ngài cục trưởng đã giới thiệu chúng ta tại Hội thảo chống gian lận.

Xem thêm ví dụ

Ils pouvaient se le permettre parce que leur chef de service les couvrait.
Họ có thể làm thế vì trưởng phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này.
Ton chef de service a cousu plus d'éponges dans ses patients que de sutures.
Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa.
En fin de compte, c'est le nouveau Chef de Service, non?
Anh ta là xếp mới mà, đúng không?
C'est le chef de service.
Bác sĩ House là trưởng khoa chuẩn đoán.
Chef de service à l'hôpital pédiatrique.
Văn phòng của tôi ở một bệnh viện dành cho trẻ em.
Votre chef de service nous a présenté recemment au séminaire sur la fraude dans le jeu.
Ngài cục trưởng đã giới thiệu chúng ta tại Hội thảo chống gian lận.
Les chefs de services se battent comme des fous pour l'avoir comme élève.
Trưởng khoa đang cố gắng bắt anh ta làm học trò của mình.
Elle refusa, ce qui lui attira encore les foudres de son chef de service.
Cô từ chối và thượng cấp này cũng nổi giận với cô.
Mon chef de service est rancunier.
Trưởng khoa rất bực bội.
Votre chef de service a dit que vous étiez ouverte à tout.
Chánh văn phòng nói hôm nay anh rất rỗi.
Son chef de service lui a proposé un poste permanent, et plus élevé, à la condition qu’elle couche avec lui.
Ông giám đốc của cơ quan nói với chị là sẽ nhận chị chính thức và thậm chí còn thăng chức nữa nếu chị chịu quan hệ tình dục với ông.
Certaines études européennes montrent que le chef de service joue un rôle actif dans 50 % des cas et qu’assez souvent il agit seul.
Một số cuộc khảo sát ở Châu Âu cho thấy khoảng 50 phần trăm vụ quấy nhiễu có sự tham gia của trưởng phòng, và nhiều khi chỉ một mình họ là người quấy nhiễu.
Ils ont voulu que les chefs de service, les surveillants et les contremaîtres de leur usine, en fait tous les employés, découvrent également la filiale.
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
Notez votre question dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez–en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại câu hỏi của các anh chị em trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez vos réponses dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez-en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại những câu trả lời của các anh chị em cho những câu hỏi này trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez votre question dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez–en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại câu hỏi của các anh chị em trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ câu hỏi đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez vos pensées dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez-en avec votre chef de service ou de groupe.
Ghi lại những ý nghĩ về câu hỏi này trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc một nơi khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez vos deux questions dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez-en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại hai câu hỏi của các anh chị em trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez vos deux questions dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez–en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại hai câu hỏi của các anh chị em trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể giở đến và chia sẻ hai câu hỏi đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez vos deux questions dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez–en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại hai câu hỏi trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez vos deux questions dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez–en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại hai câu hỏi của các anh chị em trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez vos réponses à ces questions dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez-en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại những câu trả lời của các anh chị em cho những câu hỏi này trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể giở đến và chia sẻ những câu trả lời đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez vos réponses à ces questions dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez-en avec votre chef de service ou de groupe.
Hãy ghi lại những câu trả lời của các anh chị em cho các câu hỏi này trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Notez ces idées et ces impressions dans un journal d’étude ou ailleurs afin de pouvoir vous y reporter et parlez-en à votre chef de service ou de groupe.
Ghi lại những ý nghĩ và ấn tượng này trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc một nơi khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef de service trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.