chef de projet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chef de projet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef de projet trong Tiếng pháp.

Từ chef de projet trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái đầu, đầu, gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chef de projet

cái đầu

đầu

Xem thêm ví dụ

Et des gens qui l'avaient créé sont revenus : les chefs de projet, les directeurs des compagnies d'alors.
Và những người tạo ra nó đã trở lại: các quản lí dự án, các chủ tịch của công ty khi đó.
Elle a ensuite occupé le poste de chef de projet comptable et financier au ministère de l'Économie et des Finances (2014-2017).
Sau đó, cô giữ vị trí quản lý dự án tại Bộ Kinh tế và Tài chính pháp (2014-2017).
En 1988, il travaille comme chef de projet dans le bureau d’ingénieur « Köhler+Seitz », pour lequel il devient associé entre 1994 et 2004.
Năm 1988 ông chuyển sang vị trí Quản lý dự án tại Văn phòng kỹ sư Köhler + Seitz và trở thành cổ đông của công ty trong khoảng thời gian từ năm 1994 đến 2004.
Le chef de projet du groupe, Greg Sullivan, a déclaré à Paul Thurrott: "Vous voulez que le PC s'adapte à vous et vous aidez à surmonter le fouillis pour vous concentrer sur ce qui est important pour vous.
"Nhóm dự án Quản lý Greg Sullivan nói với Paul Thurrott- "Bạn muốn máy tính thích ứng với bạn và giúp bạn lướt qua những gì lộn xộn để tập trung vào những gì quan trọng với bạn.
Orika Hiromura, le chef de projet marketing de Disney au Japon pour La Reine des neiges, explique dans un interview pour le Wall Street Journal que : « Nous avons vraiment fait beaucoup d'efforts pour trouver des acteurs qui pourraient non seulement jouer leur rôle mais aussi se donner à fond pour les chansons.
Orika Hiromura, trưởng dự án quảng cáo của Disney với phim Nữ hoàng băng giá ở Nhật Bản trả lời trong một cuộc phỏng vấn với tờ Wall Street Journal: "Chúng tôi thực sự bỏ công sức để tìm ra các diễn viên lồng tiếng không chỉ thể hiện tốt lời thoại mà còn phải hát tốt nữa.
Le projet de Dieu concernant le Royaume et son chef messianique avait été annoncé en détail.
Ý định của Đức Chúa Trời liên quan đến Nước Trời và Vua Mê-si đã được báo trước một cách chi tiết.
Bientôt, les chefs d'État de 150 pays se retrouveront Plaza Major pour signer le projet antiterrorisme élaboré par le Président Ashton.
Chỉ chút nữa thôi những đại biểu của hơn 150 quốc gia sẽ tề tựu ở Plaza Mayor để được trực tiếp nghe tổng thống Ashton trình bày về chiến lược chống khủng bố mới.
Le chef de projet, Larry Foley, a trouvé un membre de l’Église originaire du Lesotho qui était étudiant à l’université d’État d’Utah.
Larry Foley, người trông coi dự án, tìm ra một tín hữu của Giáo Hội từ Lesotho là một sinh viên đang học cao học ở trường Utah State University.
Fin 1993, il réussit à quitter la ville assiégée et a depuis pris part à de nombreux projets musicaux en tant qu'interprète, compositeur, ou chef d'orchestre.
Ông đã trốn thoát khỏi thành phố bị vây hãm vào cuối năm 1993, và từ đó đã tham gia nhiều dự án âm nhạc với vai trò người biểu diễn, sáng tác và nhạc trưởng.
Prétendant que les Témoins s’opposaient à tous les projets de la collectivité, ils ont convaincu les chefs du village d’interdire les activités des Témoins de Jéhovah dans la région.
Họ viện cớ các Nhân-chứng chống lại mọi dự án cộng đồng để thuyết phục viên xã trưởng cấm đoán Nhân-chứng Giê-hô-va hoạt động trong vùng.
Les plus grands des cent-cinquante projets hydroélectriques, le barrage de Grand Coulee et le barrage de Chef Joseph, sont aussi les plus importants des États-Unis et parmi les plus importants au monde.
Lớn nhất trong 150 dự án thủy điện là Đập Grand Coulee và Đập Chief Joseph và cũng là các đập lớn nhất tại Hoa Kỳ; và trong số các đập lớn nhất trên thế giới.
En juin 1884, deux ingénieurs des entreprises Eiffel, Maurice Koechlin et Émile Nouguier, respectivement chef du bureau d’études et chef du bureau des méthodes, se penchent à leur tour sur un projet de tour métallique de 300 mètres.
Vào tháng 6 năm 1884, hai kỹ sư của công ty Eiffel, Maurice Koechlin và Émile Nouguier, trưởng phòng nghiên cứu và trưởng phòng phương pháp, quan tâm đến dự án một chiếc tháp bằng kim loại cao 300 mét.
Hudson et le scénariste en chef, Mac Walters étaient tous deux présents, le premier au stand de Legendary Pictures pour parler du projet de film Mass Effect et le second au stand de The Dark Horse Comics.
Hudson và nhà văn chính Mac Walters cũng đều tham dự, với Hudson ngồi trên bảng điều khiển của Legendary Pictures để nói về bộ phim Mass Effect sắp tới và Walters ngồi trên bảng điều khiển của Dark Horse Comics.
Dès le 28 juin 1940, une justification des bombardements de terreur avait été avancée pour le projet A4 (fusée V-2) lancé lors d'une réunion entre le responsable des munitions pour l’armée de terre Emil Leeb et le commandant en chef de la Wehrmacht, Walther von Brauchitsch.
Sớm nhất là 28 tháng 6 năm 1940, một vụ đánh bom khủng bố lý do đã tiến cho những A4 (V-2 tên lửa) được phát triển tại một cuộc họp giữa cần Quân đội Trưởng, Emil Nghiệm và chỉ Huy Trưởng của quân đội Đức, Walther von Brauchitsch.
Quand un mari n’assume pas son rôle de chef, sa femme en est parfois en partie responsable si, par exemple, elle critique ses idées, contrecarre ses efforts ou lui répète: “Je t’avais dit que ça ne marcherait pas” chaque fois qu’un de ses projets ne réussit pas parfaitement.
Đôi khi cũng lỗi tại người vợ phần nào khi người chồng không giữ vai trò làm đầu gia đình—thí dụ, nếu nàng chê bai những ý kiến của chàng, chống lại những cố gắng của chàng, hoặc có thái độ của người nói “Tôi đã bảo rồi là không thành công mà”, khi một dự định của chàng không đi đến kết quả hoàn toàn.
Et alors, subitement, j'ai décidé d'écrire au chef de l'équipe imagerie du projet sur le palimpseste d'Archimède, le professeur Roger Easton, avec un plan et une requête.
Và thế là, buồn ơi chào mi, tôi quyết định viết thư cho nhà khoa học hình ảnh hàng đầu về dự án bản viết da cừu của Archimedes, Giáo sư Roger Easton, với một kế hoạch và một sự cầu xin.
Le projet est suspendu en mars 2004 à la suite d'un scandale de conflit d'intérêts, ce qui conduit à de multiples enquêtes du gouvernement américain et le départ de plusieurs officiels de Boeing, dont Philip Condit, le chef de la direction de l'entreprise, et le directeur financier Michael Sears.
Kế hoạch này đã không được thực hiện khi một vụ bê bối xung đột lợi ích xảy ra vào tháng 3 năm 2004, dẫn đến nhiều cuộc điều tra của chính quyền Hoa Kỳ và sự ra đi của tổng giám đốc điều hành Philip Condit, giám đốc tài chính Michael Sears và nhiều quan chức khác.
Ces projets concrets ont fait l’objet de plusieurs coopérations avec des partenaires industriels. Curbach est le chef du consortium d’un projet sur dix qui font partie du « Zwanzig20 » du BMBF et qui sont financés avec un budget de 45 Mio Euro.
Curbach là người đứng đầu một trong mười tổ hợp dự án thuộc chương trình Zwanzig20 của BMBF với nguồn tài trợ lên đến 45 triệu Euro.
Ils ont ensemble deux enfants : un fils, Hisao, né le 20 décembre 1945, producteur de quelques-uns des derniers projets de son père, et une fille, Kazuko, née le 29 avril 1954, chef costumière.
Họ có hai người con: một con trai, Hisao, sinh ngày 20 tháng 12 năm 1945, người sẽ là nhà sản xuất cho một vài dự án cuối cùng của cha mình, và Kazuko, một con gái, sinh ngày 29 tháng 4 năm 1954, người sau này trở thành một nhà thiết kế trang phục.
Le maréchal Hermann Göring, commandant en chef de la Luftwaffe (l'aviation de guerre allemande), se montrait réfractaire à l'égard de tout ce qui risquait d'empiéter sur son autorité en tant que chef des forces aériennes du pays et il utilisait toutes les occasions de contrecarrer les projets de Raeder.
Thống chế Hermann Göring, Tư lệnh Không quân Đức, tỏ ra phật ý về mọi sự can dự vào quyền lực của ông như là người đứng đầu sức mạnh không quân của đất nước, và đã chống lại Raeder trong mọi dịp có thể.
L’inquiétude monte au sujet de la pratique du trafic d’influence, qu’une revue européenne a qualifié de “‘corruption des seigneurs’: de hauts fonctionnaires, des ministres et, très fréquemment, des chefs d’État, exigent de l’argent avant de donner le feu vert à de grands marchés ou à des projets importants”.
Càng ngày người ta càng lo lắng về một điều mà bài báo ở Âu Châu diễn tả như là “‘sự tham nhũng thượng lưu—một thực hành mà giới công chức cao cấp, tổng trưởng và cũng rất thường quốc trưởng đòi hỏi tiền hối lộ trước khi chấp thuận cho mua hoặc làm một công trình gì lớn”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef de projet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.