chiedere scusa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiedere scusa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiedere scusa trong Tiếng Ý.
Từ chiedere scusa trong Tiếng Ý có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiedere scusa
xin lỗiverb Sono riuscita a chiedere scusa a mia madre e ad accettare le sue scuse. Tôi đã có thể xin lỗi mẹ tôi và chấp nhận lời xin lỗi của bà. |
Xem thêm ví dụ
Sono disposti a chiedere scusa e a chiedere perdono se hanno ferito la persona amata. Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương. |
Perché dovrei chiedere scusa per la mia esistenza? Sao tôi phải cảm thấy có lỗi với tình trạng hiện nay của tôi? |
È il suo modo di chiedere scusa? Đó là cách xin lỗi của anh đấy ư? |
Mi disse con rammarico: “Signor Engleitner, non posso cancellare l’ingiustizia commessa, ma voglio chiedere scusa. Ông ân hận nói với tôi: “Thưa ông Engleitner, tôi không thể sửa chữa được sai lầm đó, nhưng tôi thật sự muốn xin lỗi. |
• Perché è importante imparare a chiedere scusa? • Tại sao việc tập xin lỗi là điều quan trọng? |
Mr. Henfrey aveva intenzione di chiedere scusa e ritirarsi, ma questa anticipazione rassicurato di lui. Ông Henfrey có dự định xin lỗi và rút lui, nhưng dự đoán yên tâm anh ta. |
E il cristiano umile saprà chiedere scusa e cercherà di rimediare alle ferite che può aver causato. Một tín đồ khiêm nhường sẽ biết làm sao để xin lỗi và cố gắng xoa dịu bất cứ vết thương nào mình đã gây ra. |
Se lo scoppio d’ira è già avvenuto, l’amore e l’umiltà ci spingeranno a chiedere scusa e a rimediare. Nếu cơn giận đã bột phát rồi, tình yêu thương và tính khiêm nhường sẽ khiến chúng ta xin lỗi và tìm cách hàn gắn lại. |
I figli devono imparare a chiedere scusa e a perdonare Con bạn nên học cách xin lỗi và tha thứ |
Come si può insegnare ai bambini l’importanza di chiedere scusa? Làm sao có thể dạy cho trẻ con học biết tầm quan trọng của sự xin lỗi mỗi khi phạm lỗi? |
È vero, chiedere scusa può essere difficile se non è stata tutta colpa tua. Đúng là nếu bạn không hoàn toàn có lỗi thì việc xin lỗi có thể rất khó. |
Apprezzo che mi abbia dato un'opportunita'per chiedere scusa di persona per cio'che e'successo ieri sera. Tôi cảm ơn ông đã cho cơ hội xin lỗi trực tiếp vì vụ đêm qua |
Una ragione per cui si esita a chiedere scusa è il timore di venire respinti. Một lý do khiến một người do dự không xin lỗi là sợ bị hất hủi. |
Jane, non puoi dire a tuo figlio di chiedere scusa? Jane, cô không bảo con trai mình xin lỗi được sao? |
Dovrebbe almeno chiedere scusa per qualcosa. Cậu nên ít nhất lấy gì đó để biện hộ. |
Il marito ha menzionato l’importanza di ammettere gli errori e quindi chiedere scusa. Người chồng nói về việc sẵn lòng nhìn nhận các lỗi lầm và rồi xin lỗi. |
Chiedere scusa è davvero efficace Sức mạnh của lời xin lỗi |
Quando succede, per me è molto importante chiedere scusa”. — Janelle, Australia. Khi ấy, tôi thấy mình phải xin lỗi các cháu”.—Chị Janelle, Úc. |
Tutt’e due siamo pronte a chiedere scusa e a chiarirci. Cả hai đều nhanh chóng xin lỗi và cho nhau biết mỗi người nghĩ điều gì là nguyên nhân của cuộc tranh cãi. |
Se ferite qualcuno, assumetevene la responsabilità e siate pronti a chiedere scusa. Nếu làm người khác đau lòng, hãy nhận trách nhiệm và nhanh chóng xin lỗi. |
È davvero necessario chiedere scusa? Bạn có nhất thiết phải xin lỗi không? |
(1 Pietro 1:22) L’intenso amore ci obbliga a chiedere scusa. Kinh-thánh khuyên tín đồ đấng Christ “hãy yêu nhau sốt-sắng hết lòng” (I Phi-e-rơ 1:22). |
(Giacomo 1:19) Dopo avere ascoltato con attenzione, entrambi potrebbero riconoscere di dover chiedere scusa. Sau khi lắng nghe kỹ càng, cả hai người có thể thấy cần xin lỗi nhau (Gia-cơ 5:16). |
E ci ha aiutato ad imparare a dire grazie e a chiedere scusa quando occorre”. Ngoài ra, điều này cũng giúp chúng tôi biết nói “cám ơn” và “xin lỗi” khi cần thiết”. |
Cosa mi impedisce di chiedere scusa per i miei errori?’ Điều gì khiến tôi không thể xin lỗi?’. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiedere scusa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiedere scusa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.