chiave trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiave trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiave trong Tiếng Ý.

Từ chiave trong Tiếng Ý có các nghĩa là chìa khóa, chìa, chìa khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiave

chìa khóa

noun

Dov'è la chiave? Ah, ce l'hai tu.
Chìa khóa đâu rồi? À, bạn có rồi à.

chìa

noun

Dov'è la chiave? Ah, ce l'hai tu.
Chìa khóa đâu rồi? À, bạn có rồi à.

chìa khoá

noun (Un oggetto progettato per aprire e chiudere una serratura.)

Lascio le chiavi e spingo Reuben in posizione.
Tôi bỏ chìa khoá và đẩy Reuben đến vị trí.

Xem thêm ví dụ

Le storie sono le chiavi.
Các câu chuyện là chìa khóa.
Nonostante la disabilità di Cassandra, l'autore Andersen Gabrych descrive la particolare comunicazione del personaggio come il fattore chiave che la rende una così brava investigatrice, capace di intuire se qualcosa non va semplicemente camminando in una stanza e basandosi sul linguaggio del corpo.
Mặc cho khuyết tật của Cain, tác giả Andersen Gabrych mô tả hình thức ngôn ngữ độc đáo của nhân vật là yếu tố quan trọng trong những gì làm cho Cain là một thám tử xuất sắc; khả năng đi vào một căn phòng và "biết" một cái gì đó là sai lầm dựa trên ngôn ngữ cơ thể .
La sicurezza dipenderà solo dal tener celata la chiave».
Độ an toàn chỉ phụ thuộc vào việc giữ bí mật chìa khóa mã”.
Gli schiavi costano tra i 3. 000 e gli 8. 000 dollari in Nord America. Ma posso prendervi posti come l'India o il Nepal dove gli esseri umani si acquistano per 5 o 10 dollari. La chiave qui è che
Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD.
“Lasciate che concluda con la mia testimonianza (e i miei nove decenni su questa terra mi qualificano pienamente per dirlo) che più avanzo negli anni e più realizzo che la famiglia è il centro della vita ed è la chiave della felicità eterna.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
I detentori del sacerdozio che ne detengono le chiavi di autorità e responsabilità ci aiutano in questa preparazione con le interviste per il rilascio della raccomandazione per il tempio.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Le ho dato una chiave di casa mia e poi ho fatto cambiare la serratura.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
La chiave per la protezione spirituale
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh
Come fa per la chiave?
Anh chuyền cái chìa khóa bằng cách nào?
Oh, se solo ogni giovane uomo, ogni detentore del Sacerdozio di Aaronne, potesse comprendere pienamente che il suo sacerdozio detiene le chiavi del ministero degli angeli.
Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ.
Dammi quella chiave del cazzo, stronzo!
Mẹ mày, đưa tao chìa khóa.
Ci serve qualcuno da uno stato chiave.
Ta cần ai đó từ một bang dễ thay đổi ý kiến.
Egli è il sommo sacerdote presiedente, il depositario di tutte le chiavi del Santo Sacerdozio e la voce della rivelazione di Dio al Suo popolo.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
Per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione di questa verità, chiedi loro di immaginare che venga dato loro un veicolo per far partire il quale servono delle chiavi, ma che non venga data loro alcuna chiave.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Il presidente Joseph Fielding Smith ha dichiarato “Non è soltanto una questione di battesimo per i morti, ma anche di legare i genitori fra loro ed i figli ad essi, affinché possa esserci ‘un’intera, e completa, e perfetta unione, e una connessione delle dispensazioni, delle chiavi, dei poteri e delle glorie’ dal principio alla fine del tempo.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
Dall'altro lato, l'obiettivo chiave del 5G NORMA è di sviluppare un'architettura delle reti mobili 5G concettualmente innovativa, adattativa e prova di futuro.
Mặt khác, mục tiêu chính của 5G NORMA là phát triển kiến trúc mạng di động 5G mới, thích nghi và mang tính tương lai.
Alcune eviteranno certe aree chiave per il nutrimento o la riproduzione se il rumore umano diventa troppo forte.
Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn.
Per aiutarti a memorizzare queste parole chiave, riscrivi Alma 7:11–13 su un foglio di carta a parte, lasciando fuori le parole della tabella all’inizio di questa lezione.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
Sono il fattore chiave.
Đấy mới là then chốt.
* Elia ha restaurato le chiavi dell’autorità di suggellamento.19
* Ê Li phục hồi các chìa khóa về thẩm quyền gắn bó.19
“Dove sono le chiavi?”.
Chìa khóa ở đâu rồi?”
Quando la chiave tossica entra nella serratura, dà inizio a una cascata di segnali chimici ed elettrici che possono causare paralisi, incoscienza e infine la morte.
Khi chìa khoá độc được tra vào ổ, nó khởi tạo các chuỗi các tín hiệu điện và hoá học có thể gây ra tình trạng tê liệt, mất ý thức, và cuối cùng là cái chết.
Qual è la chiave della vera felicità?
Điều thiết yếu để có hạnh phúc thật là gì?
Le ordinanze di salvezza devono essere autorizzate da un dirigente del sacerdozio che detiene le debite chiavi.
Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép.
(Nota: il client non può decriptare il Messaggio B, che è stato criptato con la chiave segreta di TGS).
(Người sử dụng không thể giải mã được gói tin B vì nó được mã hóa với khóa bí mật của TGS).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiave trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.