chief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chief trong Tiếng Anh.

Từ chief trong Tiếng Anh có các nghĩa là trưởng, chính, chánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chief

trưởng

adjective

It is his defiant attitude that made the chief angry.
Thái độ thách đố của anh ta khiến thủ trưởng tức giận.

chính

noun

But you were the chief sponsor and the bill manager.
Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật.

chánh

noun

this is deputy chief gerber.
Đây là Phó chánh thanh tra Gerber.

Xem thêm ví dụ

Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding.
Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước.
Give us a minute, chief.
Cho chúng tôi một phút, xếp.
Comic book superheroine Wonder Woman's chief adversary is Dr. Barbara Ann Minerva, alias The Cheetah.
Trong bộ truyện tranh nổi tiếng có tên Wonder Woman thì kẻ thù chính của các siêu anh hùng là tiến sĩ Barbara Ann Minerva, bí danh Con Báo săn.
Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.”
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
The authority of the tribal chiefs over the region was recognized by the Ottomans.
Trong khi đó, chủ quyền của các thủ lĩnh bộ lạc ở khu vực này vẫn được thừa nhận bởi người Ottoman.
Kané had previously been Issoufou's chief of staff.
Kané trước đây đã từng là chánh văn phòng của Issoufou.
On June 1, 2017, Mary Ann Adams Jones, the police chief's widow (who had remarried), filed a lawsuit for civil damages against Donald Eugene Webb, his wife Lillian Webb, and their son Stanley Webb.
Vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, Mary Ann Adams Jones, góa phụ của cảnh sát trưởng (đã tái hôn), đã đệ đơn kiện đòi bồi thường dân sự đối với Donald Eugene Webb, vợ của ông Lillian Webb và con trai của họ là Stanley Webb.
The leader would of course be the chief.
Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh.
In 1999 the position of chief magistrate was replaced by the position of mayor.
Năm 1999 vị trí thẩm phán được thay bằng thị trưởng.
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth.
Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth.
But the chief priests and the scribes and the principal ones of the people were seeking to kill him;+ 48 but they did not find any way to do this, for the people one and all kept hanging on to him to hear him.
Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng.
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
In December 2007, it was revealed that Jonathan Evans, head of the United Kingdom's MI5, had sent out confidential letters to 300 chief executives and security chiefs at the country's banks, accountants and legal firms warning of attacks from Chinese 'state organisations'.
Trong một động thái chưa từng có, Tổng giám đốc Cơ quan Phản gián Anh MI5 Jonathan Evans đã gửi thư cho 300 CEO và Giám đốc an ninh của các ngân hàng, các công ty kế toán và công ty luật trong nước để cảnh báo về những cuộc tấn công bằng internet xuất phát từ "các tổ chức nhà nước Trung Quốc".
Judge Graves, Dr. Henry Morgan, office of the chief medical examiner.
Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa.
Larry Summers, when he was chief economist at the World Bank, once said that, " It may well be that the highest return on investment in the developing world is in girls'education. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
This property is adjacent to the property that is home to the grave of Old Chief Joseph, father of the younger Chief Joseph.
Khu đất này cận kề bên khu đất có ngôi mộ của Tù trưởng già Joseph là cha của tù trưởng trẻ Joseph.
The paramount chief, in opening the village, demonstrated the heart of the widow—a heart that softens when the warmth and light of the truth is revealed.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time.
Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào.
Your move, chief.
Thay đổi cách cư xử của cậu, sếp ạ.
Bye-bye, chief.
Tạm biệt, tù trưởng.
The Savior “Is the Chief, Immovable Cornerstone of Our Faith and His Church”
Đấng Cứu Rỗi “Là Đá Góc Nhà Chính và Vững Vàng của Đức Tin Chúng Ta và Giáo Hội của Ngài”
At the end of the convention, the chief of security said that he hoped to see the Witnesses back again soon.
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
In 1848, he was appointed chief of the staff of the VIII Corps at Koblenz.
Vào năm 1848, ông được bổ nhiệm làm tham mưu trưởng của Quân đoàn VIII tại Koblenz.
Its chief town is Newport.
Quận lỵ của nó là Newport.
Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora.
Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới chief

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.