chiodo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiodo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiodo trong Tiếng Ý.

Từ chiodo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đinh, cái đinh, Đinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiodo

đinh

verb (Oggetto di metallo appuntito usato per unire legno o materiali simili.)

Possiamo paragonare il chiodo mancante ai principi del Vangelo.
Chúng ta có thể so sánh cây đinh bị thiếu với các nguyên tắc của phúc âm.

cái đinh

noun

Questi chiodi colpiranno i proiettili che esploderanno nella dinamite.
Khi chúng ta đập nó, những cái đinh này sẽ bắn những viên đạn vô thuốc nổ.

Đinh

proper (oggetto usato per realizzare collegamenti fissi tra pezzi di legno)

Gli piantarono dei chiodi nelle mani e nei piedi.
Đinh đã đóng vào tay chân Ngài.

Xem thêm ví dụ

E poi ho trascorso molto tempo nell'ambito della grafica interattiva e cose del genere, e ho smesso di interessarmene perché i miei studenti al MIT lo facevano molto meglio di me, e così dovetti appendere il mouse al chiodo.
Sau đó tôi đã dành khá nhiều thời gian cho đồ họa tương tác và những thứ tương tự, và tôi ngừng làm việc này bởi vì những sinh viên ở MIT đã trở nên giỏi hơn tôi, nên tôi quyết định gác chuột.
Non ci sono né chiodi né viti.
Không có cái đinh vít nào cả.
Non muovere i bicchieri, perché non voglio che qualcuno veda dov'è il chiodo, ma mischia di nuovo i piedistalli e poi mettili in fila così, tutto chiaro?
Đừng dời mấy cái cốc, tôi không muốn bất kỳ ai biết cây cọc ở đâu nhưng hãy tráo các tấm gỗ và xếp chúng ngang ra như thế này, được chứ?
Forse con un po’ di sarcasmo si parla di fissarla con i chiodi perché non vacilli o si riveli debole, come la statua di Dagon che ruzzolò davanti all’arca di Geova. — 1 Samuele 5:4.
Có lẽ nhằm châm biếm khi nói nó được đóng đinh để cho chắc, khỏi lung lay, như thần Đa-gôn đã ngã xuống trước hòm giao ước của Đức Giê-hô-va.—1 Sa-mu-ên 5:4.
Ha iniziato vestirsi in alto indossando il cappello di castoro, uno molto alto, dai dai, e poi - ancora meno his pantaloni - ha cacciato le scarpe al chiodo.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Così Zoltán ha appeso la pagaia al chiodo e si è dedicato al servizio nella Chiesa, prendendo una decisione simile a quella fatta dal presidente Howard W.
Vì vậy, Zoltán từ bỏ môn chèo thuyền của mình và dấn thân phục vụ Giáo Hội trong một quyết định giống như quyết định của Chủ Tịch Howard W.
Ecco perche'hanno quelle orribili immagini di Gesu'sanguinante, con i chiodi nelle mani e le spine sulla testa.
Đó là lý do họ vẽ những bức hình rùng rợn của Jesus máu me đầm đìa với đinh đóng trong bàn tay và gai nhọn đâm trên đầu.
Il chiodo al braccio e'stato messo al Pronto Soccorso.
Cái ghim trong cánh tay cô ta có từ một lần tới phòng cấp cứu.
Roba da chiodi.
Chúc mừng.
Afflizioni, privazioni, insulti, chiodi, stress e sofferenza inconcepibili Lo condussero all’agonia provata sulla croce, che non avrebbe potuto essere tollerata da nessuno che non avesse avuto i Suoi poteri e la Sua determinazione di finire ciò che aveva intrapreso e sopportare ogni cosa che Gli fosse stata fatta.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
Il primo giorno che siamo arrivati, mi sono messo a pensare che potevo appendere la pistola al chiodo e prendermi una fattoria, allevare bestiame.
Ngày đầu tiên tới đây, tôi đã bắt đầu nghĩ có lẽ mình có thể bỏ súng và ở lại đây, kiếm một miếng đất nhỏ nuôi vài con bò.
In questa Pasqua ringrazio Lui e il Padre, il Quale ce Lo donò, per il fatto che possiamo cantare di fronte a un giardino macchiato di sudore, a una croce bucata dai chiodi e a una gloriosa tomba vuota:
Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để chúng ta có thể hát về một khu vườn đẫm mồ hôi và máu, một cây thập tự đóng đầy đinh, và một ngôi mộ trống đầy vinh quang:
(Isaia 44:13) I ritrovamenti archeologici confermano che nei tempi biblici si usavano seghe di metallo, martelli di pietra e chiodi di bronzo.
Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13).
Uno si assicura mentre l’altro scala fissando i chiodi come protezione in caso di involontaria caduta.
Một người đứng bám trụ, trong khi người kia leo lên, và đóng những cái mấu neo xuống mỗi chỗ cách nhau một vài thước làm sự bảo vệ nếu có bị rơi đột ngột.
Questo chiodo potrebbe essere simile a quelli usati dai soldati romani per mettere Gesù Cristo al palo.
Đinh này có lẽ tương tự như những đinh mà lính La Mã dùng để đóng Chúa Giê-su lên cây cột.
Non metterò più chiodi sulla sedia dell'insegnante.
Em hứa sẽ không đặt đinh trên ghế thầy cô."
No, tanto è vero che scrisse anche: “Le parole dei saggi sono come pungoli per buoi, e proprio come chiodi conficcati sono quelli che prendono piacere nelle raccolte di sentenze; esse sono state date da un solo pastore”.
Không phải vậy, vì chính ông cũng viết: “Lời của người khôn-ngoan giống như đót; sắp chọn các câu châm-ngôn khác nào đinh đóng chặt: Nó do một đấng chăn chiên mà truyền ra”.
C’erano settimane in cui il mio chiodo fisso, sia a scuola che quando mi impegnavo nelle attività cristiane, era come superare un punto difficile di un videogame”.
Có một dạo, trong suốt nhiều tuần, dù ở trường, trong buổi nhóm họp hay khi thi hành thánh chức, lúc nào đầu óc tôi cũng chỉ nghĩ cách làm sao chiến thắng một trò chơi nào đó”.
Per sua fortuna lui e'secco come un chiodo.
May là hắn gày gò nhỏ thó.
La corda e i moschettoni che fissano la corda ai chiodi rappresentano l’obbedienza a quei comandamenti.
Sợi dây thừng và những cái ghim mà giữ chặt sợi dây thừng vào những cái mấu neo tiêu biểu cho sự tuân theo các giáo lệnh đó.
Per di più quelli che si interessano delle “raccolte di sentenze”, o di detti veramente saggi e degni di attenzione, sono paragonati a “chiodi conficcati”, solidamente fissati.
Hơn nữa, những người bận rộn với việc “chọn các câu”, hoặc những lời nói thật sự khôn ngoan và giá trị, giống như “đinh đóng chặt” hoặc vững chắc.
Tra le reliquie legate a Gesù c’è quella che si dice sia stata la sua culla (conservata in una grande basilica romana), c’è il suo sillabario, e ci sono più di mille chiodi che sarebbero stati usati alla sua morte!
Trong số những thánh vật có liên hệ đến Giê-su là cái nôi mà dư luận cho là của ngài (được đặt tại một đại giáo đường ở La mã), sách đánh vần của ngài và hơn một ngàn cây đinh mà người ta cho là đã được dùng khi xử tử ngài!
Se Ha Ni è solo 1 chiodo, allora io inchioderò 10, 20, 100 chiodi.
Nếu Ha Ni chỉ đóng 1 dấu vào lòng anh, tôi sẽ đóng 10, 100, 10. 000 cái!
Guardate le ferite che hanno trafitto il mio fianco, e anche le impronte dei chiodi nelle mie mani e nei miei piedi; siate fedeli, rispettate i miei comandamenti, ed erediterete il regno dei cieli” (DeA 6:33–37).
Hãy nhìn xem những vết thương xuyên thủng sườn ta và những dấu đinh đóng trên tay và chân ta; hãy trung thành, hãy tuân giữ các giáo lệnh của ta, rồi các ngươi sẽ được thừa hưởng vương quốc thiên thượng” (GLGƯ 6:33–37).
Appende le scarpe al chiodo nel 2001.
Đôi giày Đồng Cúp Liên đoàn các châu lục 2009.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiodo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.