chiostro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiostro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiostro trong Tiếng Ý.

Từ chiostro trong Tiếng Ý có nghĩa là tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiostro

tu viện

noun

Xem thêm ví dụ

Lui dice che c'e'un fantasma nel chiostro.
Hắn nói có một hồn ma ngoài hành lang.
Il chiostro si trovava sul lato sud dell'abbazia, ma non ne rimane traccia al giorno d'oggi.
Mộ tổ đặt ở đông nam Hoành Sơn (Đèo Ngang), nay không còn dấu tích.
Porthos uscì dopo aver dato appuntamento alla procuratrice nel chiostro Saint-Magloire.
Porthos ra về sau khi đã ấn định cuộc hẹn với bà biện lý ở nhà tu kín Saint-Magloa.
Inoltre la cattedrale ha il più grande chiostro e recinto (oltre 32 ettari) del paese.
Nhà thờ cũng có nhà thờ lớn nhất và sân trong nhà thờ lớn nhất ở Anh (80 mẫu Anh (32 ha)).
Chiostro, sala capitolare e dormitorio est dovettero già essere terminati entro il 1440-1441.
Sách Luật thư, 6 quyển, nay không còn, được Nguyễn Trãi soạn vào khoảng thời gian 1440-1441.
(Risate) Ero ossessionato da me stesso e ostinatamente scorbutico, fino al giorno in cui vidi, dall'altra parte del chiostro, una ragazza che era tutto ciò che io non ero.
Tôi bị ám ảnh và rất khó chịu khi học, cho đến một ngày nọ tôi gặp, khi đi ngang qua sân, một cô gái có mọi tính chất mà tôi không có.
L’utero venne suturato, e i punti serrarono la ferita aperta come una chiostra di denti.
Tử cung được khâu lại, những sợi chỉ giống như một hàng răng ngậm vết thương đóng lại.
«Voi eravate in un chiostro», disse il carnefice, «e ne siete uscita per perdere mio fratello.»
- Milady nói. - Mụ đã từng ở trong một nhà tu kín - đao phủ nói - và mụ đã ra khỏi đó để làm hại em ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiostro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.