chiocciola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiocciola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiocciola trong Tiếng Ý.
Từ chiocciola trong Tiếng Ý có các nghĩa là ốc, a còng, a móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiocciola
ốcnoun |
a còngnoun |
a mócnoun |
Xem thêm ví dụ
lo sto volando su un corvo, per tutte le scale a chiocciola! Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? ! |
Le lumache divennero chiocciole. Sên không vỏ trở thành ốc sên có vỏ. |
8 L’ingresso al piano inferiore delle stanze laterali era sul lato meridionale* della casa;+ una scala a chiocciola portava al piano di mezzo, e dal piano di mezzo a quello superiore. 8 Lối ra vào các phòng thuộc tầng thấp nhất là ở phía nam* nhà chính. + Có một cầu thang xoắn ốc dẫn lên tầng giữa, rồi từ tầng giữa lên tầng trên cùng. |
Sotto la scala a chiocciola del campanile, dobbiamo cercare là. Dưới cầu thang của gác chuông, đó là nơi chúng ta nên tới. |
Anche questo è stato aperto, e ha portato giù da una rampa di gradini di pietra a chiocciola, che terminato a un altro cancello formidabile. Điều này cũng đã được mở ra, và dẫn xuống một chuyến bay của bậc đá quanh co, kết thúc tại một cổng ghê gớm. |
Una chiocciola impiega circa tre anni per diventare adulta. Chim non mất ba năm để trưởng thành. |
Ma la chiocciola rispose: " Troppo lontano, troppo lontano! " E ha dato un guardare con sospetto - Ha detto che ha ringraziato il merlano gentilmente, ma non ha voluto unirsi alla danza. Ốc trả lời: " đến nay, quá xa! " Và đã đưa ra một ngờ vực nhìn - nói ông cảm ơn vui lòng Whiting, nhưng ông sẽ không tham gia khiêu vũ. |
Si tolsero il Mantello e salirono la scala a chiocciola che portava al dormitorio. Hai đứa cởi áo khoác ra, trèo lên cầu thang xoắn mà lên phòng ngủ của mình. |
Salutiamo il capo delle guardie e poi tutta la schiera imbocca la scala a chiocciola che porta al pianterreno. Mọi người chào tên chánh quản ngục và đoàn tù đi vào thang gác xoáy trôn ốc dẫn xuống tầng trệt. |
Il soffitto è alto quasi una decina di metri, e una scala a chiocciola in fondo porta all’appartamento di Tiffany. Trần nhà cao, phải chừng chín mét, và ở góc nhà có cầu thang xoắn ốc dẫn đến phòng Tiffany. |
Egli incluse due scale a chiocciola interne per rendere più facile l'accesso ai visitatori che potevano così recarsi sul punto di osservazione nella corona. Ông gắn thêm hai cầu thang hình xoáy ốc bên trong để khách tham quan dễ dàng di chuyển lên điểm quan sát nằm trên chiếc mũ miện hơn. |
Nel tempio di re Salomone c'era una scala a chiocciola. Trong Ngôi Đền Trí Tuệ có một cầu thang. |
I due filamenti di DNA, la struttura a doppia elica, sono tenuti insieme da pioli, è come una scala a chiocciola. Hai bờ mép của ADN, cấu trúc xoắn kép, được giữ với nhau bởi các thanh ngang; như một thang xoắn. |
Qui le vibrazioni si spostano attraverso il liquido nella coclea o chiocciola, la parte dell’orecchio interno preposta all’udito che contiene le cellule capellute. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiocciola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiocciola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.