chiudere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiudere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiudere trong Tiếng Ý.
Từ chiudere trong Tiếng Ý có các nghĩa là đóng, bịt, gấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiudere
đóngverb Chiudi il tuo libro. Đóng sách của bạn lại! |
bịtverb Non mi sono mai piaciuti i giochi ad occhi chiusi. Em không bao giờ thích trò chơi bịt mắt. |
gấpverb anche quando il libro è chiuso. kể cả khi cuốn sách được gấp lại. |
Xem thêm ví dụ
Ti chiuderò in cantina dove potrai leggere un libro in pace, piccolo essere infimo. Tôi sẽ nhốt các em ở tầng hầm, ở đấy, các em bình yên đọc sách với đám chuột dưới đấy. |
20 Neanche la persecuzione o la prigionia possono chiudere la bocca ai testimoni di Geova devoti. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Il 13 maggio ci si rese conto che effettivamente il sole aveva già rovinato una parte della pellicola; si prese quindi la decisione di chiudere in parte la porta termica. Vào ngày 13 tháng 5, người ta phát hiện ra rằng rò rỉ ánh sáng đã làm hư hại một số ảnh, và cánh cửa đã được kiểm tra và đóng lại một phần. |
Dovevi solo chiudere quella cazzo di bocca e firmare quel pezzo di carta. Tất cả những gì mày cần làm chỉ là câm mẹ cái miệng lại rồi kí vào cái giấy đó. |
La principale inondazione del 1825 distrusse l'area, e nel 1859 il governo decise di chiudere definitivamente gli insediamenti a Schokland. Một trận lụt lớn năm 1825 đã phá hủy hàng loạt và năm 1859 thì chính phủ quyết định kết thúc các khu định cư ở trên Schokland. |
Chiuderò gli occhi. Tôi sẽ nhắm mắt lại. |
Chiudere! Đóng cửa! |
Alla fedele congregazione di Filadelfia Gesù infatti disse: “Conosco le tue opere — ecco, ti ho posto davanti una porta aperta, che nessuno può chiudere”. — Rivelazione 3:8. Giê-su đã nói với hội-thánh trung-thành ở Phi-la-đen-phi như sau: “Ta biết công việc ngươi; nầy, ta đã mở trước mặt ngươi một cái cửa không ai đóng được” (Khải-huyền 3:8). |
Ho appena dato via l’ultima pagnotta e stavo pensando di chiudere. Tôi vừa phát ổ bánh mì cuối cùng và đã định khóa cửa lại. |
Beh, prima di chiudere le piacerebbe lanciare un grido a tutti gli animali dello Zoo di Knoxville. Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville. |
Aspetta, non chiudere la porta. Đợi đã, đừng có đóng cửa. |
Beh, devi chiudere gli occhi e contare fino a tre. Nhắm mắt lại và đếm tới ba. |
Quindi il governo degli Stati Uniti ci ordino ́ di chiudere il sito. Vì vậy, chính phủ Mỹ ra lệnh cho chúng tôi xóa bỏ nó. |
In serata, un banchetto al Metropoli Hotel chiuderà la giornata. Khánh thành khách sạn Métropole, ngày nay là khách sạn Sofitel Metropole. |
Devo andare a chiudere la sala e mettermi dietro allo schermo. Anh nên đi đóng cửa khán phòng và ra sau màn ảnh. |
Puoi chiudere la porta? À, Dì đóng cửa giùm cháu với ạ. |
Puoi chiudere? Bà có ngừng gọi chưa? |
Il viaggio nel futuro e'tanto illegale, che, quando i capi vogliono chiudere il nostro contratto, vogliono anche cancellare ogni traccia di rapporti esistiti tra noi. Du hành xuyên thời gian bất hợp pháp tới mức, khi các chủ nhân của chúng tôi muốn chấm dứt hợp đồng, họ cũng muốn xóa sạch mọi dấu vết từng tồn tại về mối quan hệ với chúng tôi. |
Abbiamo bisogno di te per chiudere la faccenda all'ospedale. Sì? Chúng tôi sẽ kết thúc mọi chuyện trong bệnh viện và cần sự giúp đỡ của anh. |
Quindi, molto di ciò che viene fatto sia in medicina che nella vita in generale ha lo scopo di "asciugare il pavimento bagnato senza chiudere il rubinetto". Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước. |
Non voglio chiudere. Em không muốn ra ngoài |
E quando il profeta Daniele venne gettato nella fossa dei leoni, Dio mandò un suo angelo per chiudere la bocca dei leoni (Daniele 6:22). Khi nhà tiên tri Đa-ni-ên bị ném vào hầm sư tử, “Đức Chúa Trời... đã sai thiên sứ ngài bịt miệng sư tử”.—Đa-ni-ên 6:22. |
• Alloggiate in luoghi dov’è possibile chiudere le finestre e tener fuori le zanzare • Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi |
Siamo davanti a II negozio dietro l'angolo, la libreria per bambini del West Side in procinto di chiudere i battenti a causa dell'arrivo, nel quartiere, del lupo cattivo, la libreria Fox che attira la sua clientela con allettanti sconti e deliziosi caffè. Chúng ta ở đây trước cửa Cửa hàng bên góc phố, cửa hàng sách thiếu nhi của khu West Side đang trên bờ vực đóng cửa vì con sói lớn xấu xa, Fox Books, đã khai trương gần đó ve vãn khách hàng bằng giảm giá lớn và cà phê. |
Deve chiudere in toto le urne in quelle tre contee. Chúng tôi cần ngài rút về các nhân viên thăm dò và các máy móc của ngài từ 3 hạt đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiudere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiudere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.