chloride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chloride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chloride trong Tiếng Anh.

Từ chloride trong Tiếng Anh có nghĩa là clorua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chloride

clorua

noun

Substances like copper, calcium chloride, and potassium chloride can add their own characteristic hues to the mix.
Các chất như đồng, canxi clorua và kali clorua có thể thêm màu sắc đặc trưng của riêng chúng vào hỗn hợp.

Xem thêm ví dụ

They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl).
Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl).
Sulfamide is produced by the reaction of sulfuryl chloride with ammonia.
Sulfamide được điều chất bằng phản ứng của sulfuryl clorua với ammoniac.
Au(III) (auric) is a common oxidation state, and is illustrated by gold(III) chloride, Au2Cl6.
Au(III) (auric) là một trạng thái ôxi hoá phổ biến và được thể hiện bởi vàng(III) clorua, Au2Cl6.
Fipronil disrupts the insect central nervous system by blocking GABA-gated chloride channels and glutamate-gated chloride (GluCl) channels.
Fipronil làm gián đoạn hệ thống thần kinh trung tâm của côn trùng bằng cách ngăn chặn các kênh corua có tính gaba và các Clorua Glutamate (GluCl).
This application was reported by the Belgian chemist Frédéric Jean Edmond Swarts in 1892, who demonstrated its usefulness for converting chloride compounds to fluorides.
Ứng dụng này được báo cáo bởi nhà hóa học người Bỉ Frédéric Jean Edmond Swarts vào năm 1892, người đã chứng minh tính hữu ích của nó trong việc chuyển đổi các hợp chất clorua thành florua.
This process converts sodium chloride into chlorine and sodium hydroxide, which are used to make many other materials and chemicals.
Quá trình này chuyển đổi natri clorua thành clo và natri hydroxit, được sử dụng để sản xuất nhiều chất liệu và hóa chất khác.
Thionyl chloride is sometimes confused with sulfuryl chloride, SO2Cl2, but the properties of these compounds differ significantly.
Thionyl clorua đôi khi bị nhầm lẫn với sulfuryl clorua, SO2Cl2, nhưng tính chất của các hợp chất này khác nhau đáng kể.
Caesium chloride occurs naturally as impurities in carnallite (up to 0.002%), sylvite and kainite.
Xesi clorua hòa tan trong nước và tồn tại trong tự nhiên như tạp chất trong khoáng vật carnallit (tối đa 0.002%), sylvit và kainit.
Hydrogen chloride (HCl) and ammonia combine under several different conditions to form ammonium chloride, NH4Cl.
Hydrogen clorua (HCl) và amoniac kết hợp trong một số điều kiện khác nhau để tạo thành amoni clorua, NH4Cl.
If the presence of other anions is suspected, the dehydration may be effectuated by fusion under hydrogen chloride.
Nếu nghi ngờ có sự hiện diện của các anions khác, sự khử nước có thể được thực hiện bằng sự nhiệt hạch dưới clorua.
3UCl4 + U → 4UCl3 (2) Heat uranium(IV) chloride in hydrogen gas.
3UCl4 + U → 4UCl3 Phản ứng của urani(IV) clorua trong khí hydro.
It is one of the most important phosphorus chlorides, others being PCl3 and POCl3.
Đây là một trong những clorua phosphorus quan trọng nhất, khác là PCl3 và POCl3.
Pahutoxin is a choline chloride ester of 3-acetoxypalmitic acid that behaves similarly to steroidal saponins found in echinoderms.
Pahutoxin là một cholin clorua este của axit 3-acetoxypalmitic có tác dụng tương tự như các saponin steroid tìm thấy trong động vật da gai (Echinodermata).
In more specialized applications, lithium chloride finds some use in organic synthesis, e.g., as an additive in the Stille reaction.
Trong các ứng dụng chuyên biệt hơn, liti clorua được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, ví dụ, như một chất phụ gia trong phản ứng Stille.
In aqueous solution HCl behaves as hydrochloric acid and exists as hydronium and chloride ions.
Trong dung dịch nước HCl hoạt động như axit hydrochloric và tồn tại dưới dạng ion hydroniumclorua.
For example, when isovaleric acid is treated with thionyl chloride to give isovaleroyl chloride, it can then be reduced via lithium aluminium tri(t-butoxy)hydride to give isovaleraldehyde in 65% yield.
Ví dụ, khi axit isovaleric được xử lý bằng thionyl chlorua để tạo ra isovaleroyl chlorua, nó có thể được khử với lithium nhôm tri (t-butoxy) hydrua để cung cấp cho isovaleraldehyd 65%.
This is accompanied by a secondary acid-base reaction in which the hydroxide ions (OH–) accept a proton (H+) from the ammonium ions present in the ammonium chloride electrolyte to produce molecules of ammonia and water.
Điều này đi kèm với phản ứng axit-bazơ thứ cấp, trong đó các ion hiđroxit (OH–) tiếp nhận một proton (H+) từ các ion amoni có trong chất điện li amoni clorua để tạo ra các phân tử amoniac và nước.
Underneath a zone of transition, the lowest level of the Dead Sea had waters of a consistent 22 °C (72 °F) temperature and complete saturation of sodium chloride (NaCl).
Phía dưới lớp chuyển tiếp thì nước biển Chết có nhiệt độ ổn định khoảng 22 °C (72 °F) và bão hòa clorua natri (NaCl).
Solutions of titanium(III) chloride are violet, which arises from excitations of its d-electron.
Các dung dịch của titan (III) clorua là tím, phát sinh từ kích thích của electron lớp d của nó.
Working under Justus von Liebig at Gießen, Regnault distinguished himself in the nascent field of organic chemistry by synthesizing several chlorinated hydrocarbons (e.g. vinyl chloride, polyvinylidene chloride, dichloromethane), and he was appointed professor of chemistry at the University of Lyon.
Ông nghiên cứu dưới sự sự hướng dẫn của Justus von Liebig tại Giessen, Regnault đã chuyển sang lĩnh vực mới hóa học hữu cơ, ông tổng hợp một số hydrocacbon có chứa clo (vinyl clorua, polyvinyliden clorua, diclorometan) và ông được bổ nhiệm làm giáo sư hóa học tại Đại học Lyon.
Ruthenium (IV) oxide is being used as the main component in the catalyst of the Sumitomo-Deacon process which produces chlorine by the oxidation of hydrogen chloride.
Rutheni(IV) oxit đang được sử dụng như là thành phần chính trong chất xúc tác của quy trình Sumitomo-Deacon, sản sinh clo bằng quá trình oxy hóa hydroclorit.
ASA can be solvent-welded, using e.g. cyclohexane, 1,2-dichloroethane, methylene chloride, or 2-butanone.
ASA có thể được hàn bằng dung môi, ví dụ: cyclohexan, 1,2-dichloroethane, methylen clorua hoặc 2-butanone.
Most agricultural fertilizers contain potassium chloride, while potassium sulfate is used for chloride-sensitive crops or crops needing higher sulfur content.
Hầu hết phân bón chứa kali clorua, trong khi kali sulfat được dùng cho các vụ mùa nhạy cảm với clorua hoặc vụ mùa cần lượng lưu huỳnh cao hơn.
Strontium chloride or potassium nitrate is included in some toothpastes to reduce sensitivity.
Clorua strontium hoặc kali nitrat được bao gồm trong một số loại kem đánh răng để giảm độ nhạy.
The chloride of this oxidation state is formed only with difficulty and decomposes readily into lead(II) chloride and chlorine gas.
Muối clo ở trạng thái ôxi hóa này khó được tạo ra và dễ bị phân hủy thành chì(II) clorua và khí clo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chloride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.