chlamydia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chlamydia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chlamydia trong Tiếng Anh.

Từ chlamydia trong Tiếng Anh có nghĩa là Bệnh Chlamydia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chlamydia

Bệnh Chlamydia

Xem thêm ví dụ

Blood and urine were negative for syphilis, gonorrhoea and chlamydia.
Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.
Doing so pleases God and also helps to protect the family from sexually transmitted diseases such as AIDS, syphilis, gonorrhea, and chlamydia. —Proverbs 7:10-23.
Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23).
Chlamydia!
Chlamydia!
Others , like chlamydia and gonorrhea , can be treated , but you may get infected again if you have sexual contact with someone who has them .
Những bệnh khác , như nấm chlamydia và bệnh lậu , có thể chữa trị , nhưng bạn có thể bị nhiễm trở lại nếu bạn có quan hệ tình dục với người bị bệnh .
The doctor may also test for other STDs , such as syphilis or chlamydia .
Bác sĩ cũng có thể kiểm tra các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác , như là giang mai hoặc bệnh nhiễm khuẩn Chlamydia trachomatis .
They therefore cannot naturally reproduce outside a host cell—although bacterial species such as rickettsia and chlamydia are considered living organisms despite the same limitation.
Chúng do đó không thể sinh sản tự nhiên bên ngoài tế bào vật chủ – dù một số loài vi khuẩn như Rickettsia và Chlamydia được công nhận là sinh vật sống cũng có giới hạn tương tự.
Interferon-gamma has an antiproliferative effect on many tumor cells and inhibits intracellular pathogens such as Toxoplasma and Chlamydia, at least partly because of the induction of indoleamine 2,3-dioxygenase.
Interferon-gamma có tác dụng chống lan nhanh đối với nhiều tế bào ung thư và ức chế các mầm bệnh trong tế bào như 'Toxoplasma và Chlamydia, ít nhất một phần do sự khởi phát của indoleamine 2,3-dioxygenase.
Prevention is by decreasing risk factors such as chlamydia infections through screening and treatment.
Phòng bệnh bằng cách giảm các yếu tố nguy cơ như viêm nhiễm chlamydia qua sàng lọc và điều trị.
Chlamydia pneumonia.
Viêm phổi do khuẩn Chlamydia.
I could have chlamydia.
Em cũng có thể mắc bệnh lậu mà.
And then he finds out that he has chlamydia.
Rồi sau đó cậu ta phát hiện ra mình bị lậu.
Unlike penicillin, macrolides have been shown to be effective against Legionella pneumophila, mycoplasma, mycobacteria, some rickettsia, and chlamydia.
Không giống như penicillin, macrolides đã được chứng minh có hiệu quả chống lại Legionella pneumophila, mycoplasma, một số rickettsia, mycobacteria, và chlamydia.
I chickened out and said I had Chlamydia!
Em quyết định không làm và nói rằng em bị bệnh Chlamydia!
Moreover, it embraces a pandemic of sexually transmitted diseases, such as genital herpes, gonorrhea, syphilis, chlamydia, and AIDS.
Hơn nữa, điều nầy cũng bao gồm sự đầy dẫy những bệnh tật lây qua đường sinh dục như là bệnh lậu, bệnh giang mai, bệnh miễn kháng, v.v ...
The bacteria rickettsia and chlamydia are living cells that, like viruses, can reproduce only inside host cells.
Những vi khuẩn như Rickettsia và Chlamydia cũng sống trong tế bào và giống như virus, chỉ có thể sinh sản khi ở bên trong tế bào vật chủ.
It is not effective for gonorrhea or chlamydia infections.
Chúng không có hiệu quả đối với nhiễm lậu hoặc nhiễm chlamydia.
Chlamydia cultures would've come back positive.
Nếu thế thì nuôi cấy Chlamydia đã dương tính.
And we have a terrible chlamydia epidemic -- terrible chlamydia epidemic which sticks around for many years.
Và chúng ta có đại dịch Chlamydia kinh khủng -- đại dịch Chlamydia ghê gớm kéo dài nhiều năm.
I want you to know that if you hear I have chlamydia, that is totally false.
Con muốn mọi người biết nếu có nghe tin con bị lậu thì nó sai hoàn toàn.
The use of alcohol and illicit drugs greatly increases the risk of gonorrhea, chlamydia, trichomoniasis, hepatitis B, and HIV/AIDS.
Việc sử dụng rượu và ma túy bất hợp pháp làm tăng nguy cơ mắc bệnh lậu, bệnh chlamydia, trichomonas, viêm gan siêu vi B và HIV/AIDS.
Globally, about 106 million cases of chlamydia and 106 million cases of gonorrhea occurred in 2008.
Trên toàn cầu khoảng 106 triệu trường hợp nhiễm chlamydia và 106 triệu trường hợp bệnh lậu mủ xảy ra trong năm 2008.
The spread of gonorrhea, syphilis, and chlamydia, among others, is out of control.
Bệnh lậu, giang mai và chlamydia cùng với nhiều bệnh khác đã lan tràn đến độ không kiểm soát được.
He has a low titer for chlamydia antibodies.
Cậu ta có độ chuẩn kháng thể kháng nhân chlamydia thấp.
I like that because you don't have chlamydia.
Em thích vì anh không bị bệnh.
And if there's one thing worse than chlamydia, it's Florida.
Và nếu có thứ còn tệ hơn bệnh lậu, thì nó là Florida.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chlamydia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.