choc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ choc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choc trong Tiếng Anh.

Từ choc trong Tiếng Anh có nghĩa là sôcôla. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ choc

sôcôla

noun

Xem thêm ví dụ

The 1st Shock Commando Battalion (French: 1ér Batallion Commando de Choc – 1 BCC) and 2nd Shock Commando Battalion (French: 2éme Batallion Commando de Choc – 2 BCC), based respectively at Chrui Chhangwar and Ream, were supported on their duties by the Naval Infantry, who performed active riverbank patrolling.
Tiểu đoàn 1 Choc Commando (tiếng Pháp: 1ér Batallion Commando de Choc - 1 BCC) và Tiểu đoàn 2 Choc Commando (tiếng Pháp: Batallion 2éme Commando de Choc - 2 BCC), lần lượt đóng quân tại Chrui Chhangwar và Ream, Hải quân binh lo phụ trách hoạt động tuần tra bờ sông kiêm luôn vai trò hỗ trợ nhiệm vụ cho các tiểu đoàn này.
She co-hosted a CHOC event, at Gateway, Durban, which featured various fund raising initiatives that included an auction.
Cô đồng tổ chức một sự kiện CHOC, tại Gateway, Durban, trong đó có nhiều sáng kiến gây quỹ khác nhau bao gồm một cuộc đấu giá.
Heerman has been linked to charities such as Wish for a Dream and CHOC.
Heerman đã được liên kết với các tổ chức từ thiện như Wish for a Dream và CHOC.
Lotte Confectionery also produces the Crunky candy bar and the Chic-Choc cookie (a chocolate chip cookie), one of the most famous brands in South Korea.
Lotte Confectionery cũng sản xuất thanh kẹo Crunky và bánh quy Chic-Choc là một trong những thương hiệu nổi tiếng nhất ở Hàn Quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.