cholera trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cholera trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cholera trong Tiếng Anh.

Từ cholera trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh tả, tả, bệnh dịch tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cholera

bệnh tả

noun (infectious disease)

About a year later, Koch identified the germ that causes cholera.
Khoảng một năm sau, Koch đã nhận dạng vi trùng gây bệnh tả.

tả

noun

The only disease you ever had was cholera.
Căn bệnh duy nhất mà con bị là thổ tả.

bệnh dịch tả

noun

Soon cholera broke out, and some members of the camp died.
Chẳng bao lâu, bệnh dịch tả bộc phát, và một số trại viên chết.

Xem thêm ví dụ

Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
The only disease you ever had was cholera.
Căn bệnh duy nhất mà con bị là thổ tả.
One report says that 20 well-known diseases —including tuberculosis, malaria, and cholera— have become more common in recent decades, and some types of disease are increasingly difficult to cure by means of drugs.
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc.
There had been signs that the disease is abating, with cholera infections down by about 50% to around 4,000 cases a week.
Đã có những dấu hiệu cho thấy bệnh dịch đang dịu bớt, với số ca nhiễm dịch tả giảm khoảng 50% xuống khoảng 4,000 ca mỗi tuần.
And so, as I was thinking about this, I focused on this organism, which is the El Tor biotype of the organism called Vibrio cholerae.
Và do đó, như tôi đã nghĩ về điều này, tôi tập trung vào sinh vật này, đó là kiểu sinh học El Tor của một sinh vật gọi là Vibrio cholerae.
Where's this cholera now?
Dịch tả ở đâu thế?
The realistic report that follows depicts bad news at its frightening worst: “Cholera, unknown in Europe until 1817, is spreading westwards from Asia.
Lời tường thuật hiện thực sau đó miêu tả tin chẳng lành ở mức độ đáng ghê sợ nhất: “Bệnh dịch tả, chưa từng biết đến ở Âu Châu cho đến năm 1817, đang lan tràn về phía tây từ Á Châu.
Many stayed for months, even through the cholera epidemic.
Nhiều người đã ở lại hàng tháng, thậm chí trải qua bệnh dịch tả.
And cholera was really the great killer of this period.
Dịch tả chính là tên sát nhân thời kì này.
Cholera toxin (also known as choleragen and sometimes abbreviated to CTX, Ctx or CT) is protein complex secreted by the bacterium Vibrio cholerae.
Độc tố tả (còn gọi là choleragen và đôi khi được viết tắt là CTX, Ctx hay CT) là phức hợp protein được tiết ra bởi vi khuẩn Vibrio cholerae.
Soon after, she had to flee the cholera epidemic, but returned to Paris shortly before he died of tuberculosis on 17 October 1849.
Ngay sau đó, cô đã phải chạy trốn khỏi trận dịch tả, nhưng quay trở lại Paris ngay trước khi ông qua đời vì bệnh lao vào ngày 17.10.1849.
In 1857 an epidemic of cholera broke out that caused many deaths in the country, including that of Petrona García.
Vào năm 1857, dịch bệnh tả bùng phát khiến nhiều người mù trong nước, kể cả cuộc đời của Petrona García.
Understanding the seasonality and location of outbreaks provides guidance for improving cholera control activities for the most vulnerable.
Hiểu biết về mùa vụ và vị trí của dịch cung cấp hướng dẫn cho việc cải thiện hoạt động kiểm soát dịch tả cho những vùng dễ bị tổn thương nhất.
The United Nations anticipates as many as 200,000 people will show symptoms of cholera in Haiti , ranging from mild cases of diarrhea to the most severe dehydration .
Liên Hiệp Quốc dự báo có khoảng 200.000 người mắc bệnh dịch tả ở Haiti , bao gồm tất cả các ca tiêu chảy nhẹ đến tình trạng mất nước nghiêm trọng nhất .
At the age of seven he was sent to Sardinia, to his grandfather's place, to escape the risk of cholera, but soon came back to Genoa to complete his studies.
Lúc 7 tuổi, ông đã được gửi đến Sardinia, đến nhà ông nội mình, để thoát khỏi nguy cơ của bệnh tả, nhưng nhanh chóng quay trở lại Genoa để hoàn tất việc học của mình.
In 1888, an epidemic broke out which later was known as "Great Cholera Epidemic".
Năm 1888, một đại dịch bùng nổ và sau đó được gọi là "đại dịch tả".
But it's been happening for centuries: the Lifebuoy brand was launched in 1894 in Victorian England to actually combat cholera.
Nhưng nó đã từng diễn ra cách đây hàng thế kỷ Lifebuoy đã ra đời năm 1894 ở vùng Victoria nước Anh để đấu tranh với dịch tả
In 1852, cholera spread east to Indonesia, and later was carried to China and Japan in 1854.
Năm 1852, bệnh tả lan sang phía đông đến Indonesia và sau đó xâm nhập vào Trung Quốc và Nhật Bản năm 1854.
In 1862, a cholera epidemic swept through Japan.
Năm 1862, một đại dịch tả tràn qua Nhật Bản.
And that was the last time that London has seen a cholera outbreak since.
Và đó cũng là lần cuối London trải qua trận bùng nổ dịch tả
In 1896, Ernest Hanbury Hankin reported that something in the waters of the Ganges and Yamuna rivers in India had marked antibacterial action against cholera and could pass through a very fine porcelain filter.
Năm 1896, Ernest Hanbury Hankin báo cáo rằng một cái gì đó trong vùng sông Ganges và Yamuna ở Ấn Độ đã đánh dấu hành động kháng khuẩn chống lại bệnh tả và có thể đi qua một bộ lọc sứ rất tốt.
For example, the last major outbreak of cholera in the United States occurred in 1910–1911.
Đợt bùng nổ bệnh tả lớn gần đây nhất xảy ra ở Hoa Kỳ vào năm 1910–1911.
The first vaccines used against cholera were developed in the late 1800s.
Loại vắc xin đầu tiên được sử dụng để trị bệnh dịch tả được triển khai vào cuối thế kỷ 18.
What informed person can fail to be grateful for the successful treatment of cholera, finally achieved toward the end of the 19th century, or for the development of a vaccine against the dread smallpox?
Người nào có hiểu biết mà lại không biết ơn về việc khám phá ra thuốc chữa bệnh dịch tả có hiệu nghiệm vào cuối thế kỷ 19, hoặc việc bào chế thuốc chích ngừa bệnh đậu mùa độc hại?
Bacteriophages were heralded as a potential treatment for diseases such as typhoid and cholera, but their promise was forgotten with the development of penicillin.
Phage đã được báo trước sẽ là một giải pháp điều trị tiềm năng cho những bệnh như thương hàn và tả, nhưng triển vọng của chúng đã bị lãng quên cùng với sự phát triển của penicillin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cholera trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.