chomp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chomp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chomp trong Tiếng Anh.

Từ chomp trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhai rào rạo, sự nhai rào rạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chomp

nhai rào rạo

verb

sự nhai rào rạo

verb

Xem thêm ví dụ

The Tasmanian devil is predominantly a scavenger, and it uses its powerful jaws and its sharp teeth to chomp on the bones of rotting dead animals. [ The ]
Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.
Why is this ghoul only chomping on dead cheerleaders?
Tại sao mấy con quỷ này lại nhai xác của đội cổ vũ?
In some areas, by busily chomping away on dead coral, the parrot fish produces more sand than any other natural sand-making process.
Trong một số vùng, khi bận rộn nhai san hô chết, cá vẹt thải ra nhiều cát hơn bất cứ quy trình làm cát tự nhiên nào khác.
Chomp down on that till the blood lets up.
Hãy ngậm vào cho đến khi máu không còn ra nữa.
Chomp, chomp, chomp.
Nhanh lên nào.
Special Orbs are used automatically to protect players' coins or stars from being stolen from Pink Boo and Chain Chomp, occurrences exclusive to certain boards.
Các quả cầu đặc biệt được sử dụng tự động để bảo vệ tiền hoặc ngôi sao của người chơi khỏi bị đánh cắp từ Pink Boo và Chain Chomp, thường xuyên xuất hiện bất ngờ.
Nothing was wrong with those bikers, either, till they got up and they started chomping.
Bọn chơi xe kia lúc nãy cũng chẳng làm sao cả, tới khi chúng bật dậy và mọc răng nanh.
(Crickets chirping) (Shouts) (Chomping) (Laughter) (Applause)
(tiếng dế kêu) (tiếng hét) (tiếng nuốt chửng) (tiếng cười) (tiếng vỗ tay)
These two rug-chomping dykebats called Animal Services on my babies!
Cái lũ thèm lìn này gọi Bảo vệ Động vật đến bắt con tôi!
Stop chomping!
Đừng có làm ồn nữa!
The Tasmanian devil is predominantly a scavenger, and it uses its powerful jaws and its sharp teeth to chomp on the bones of rotting dead animals.
Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.
( Crickets chirping ) ( Shouts ) ( Chomping ) ( Laughter ) ( Applause )
( tiếng dế kêu ) ( tiếng hét ) ( tiếng nuốt chửng ) ( tiếng cười ) ( tiếng vỗ tay )

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chomp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.