choosy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ choosy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choosy trong Tiếng Anh.

Từ choosy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó chiều, kén cá chọn canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ choosy

khó chiều

adjective

kén cá chọn canh

adjective

Xem thêm ví dụ

Because I believe that the key to getting the most from choice is to be choosy about choosing.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
The competitive sex evolves traits that exploit a pre-existing bias that the choosy sex already possesses.
Tình dục cạnh tranh phát triển những đặc điểm khai thác một sự thiên vị từ trước mà giới tính tình dục đã sở hữu.
And so what that means is the katydid males are very choosy about who they offer these nuptial gifts to.
Vậy điều đó có nghĩa là con châu chấu Mỹ đực rất là kén chọn về ai mà nó tặng món quà hôn nhân này.
Beggars can't be choosy.
Ăn xin không có quyền chọn lựa.
And the more we're able to be choosy about choosing the better we will be able to practice the art of choosing.
và chúng ta càng có thê kĩ lưỡng hơn trong lựa chọn Chúng ta càng có thể tốt hơn trong việc thực hành nghệ thuật lựa chọn
I had to be less choosy about the type of work I would accept.
Với sự khó khăn như thế, tôi ít kén chọn công việc hơn.
'Who are you to be so choosy?'
Các chị nói, ‘Mày là ai mà hay kén chọn đến vậy ?
Do not be too choosy, even if you have to do something menial or something that does not fulfill your ambitions.”
Không nên quá kén chọn dù phải làm việc nhỏ mọn hoặc việc không vừa ý”.
Learn to be thrifty, and do not be too choosy when you are looking for a job
Biết cách tằn tiện và không nên quá kén chọn khi tìm việc
In the majority of systems where mate choice exists, one sex tends to be competitive with their same-sex members and the other sex is choosy (meaning they are selective when it comes to picking individuals to mate with).
Trong các hệ thống mà sự lựa chọn của người bạn đời tồn tại, một giới tính cạnh tranh với các thành viên đồng giới và giới tính khác là chọn lựa (có nghĩa là họ chọn lọc khi chọn cá thể giao phối).
Like bears the world over, they're not choosy feeders.
Giống như mọi loài gấu khác trên thế giới, chúng không phải những kẻ ăn uống kén chọn.
Food can be so scarce in the desert that, even at night, animals can't afford to be choosy about what they eat.
Thức ăn có thể rất hiếm ở sa mạc, ngay cả ban đêm, động vật không thể chọn lựa thứ chúng ăn.
The sensory-bias hypothesis states that the preference for a trait evolves in a non-mating context and is then exploited by the less choosy sex in order to obtain more mating opportunities.
Giả thuyết thiên vị cảm giác nói rằng việc ưu tiên cho một đặc điểm phát triển trong một ngữ cảnh không giao phối và sau đó được khai thác bởi một giới tính để có được nhiều cơ hội giao phối hơn.
Because I believe that the key to getting the most from choice is to be choosy about choosing.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn và chúng ta càng có thê kĩ lưỡng hơn trong lựa chọn
Well, the darker races are less choosy.
Tốt, người da màu tối ít kén chọn hơn.
A bit choosy for what she's offering.
Quá kén chọn so với nhan sắc của cô ta
(Hebrews 10:23-25) Like young children who can be choosy about food, some may need constant encouragement to take in spiritual nourishment.
(Hê-bơ-rơ 10:23-25) Như trẻ con kén ăn, một số người có thể cần được thường xuyên khuyến khích hấp thu chất dinh dưỡng về thiêng liêng.
Since when did hired guns get choosy?
Từ khi nào một tay súng bắn thuê biết kén chọn vậy?
And the more we're able to be choosy about choosing the better we will be able to practice the art of choosing.
Chúng ta càng có thể tốt hơn trong việc thực hành nghệ thuật lựa chọn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choosy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.