cholesterol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cholesterol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cholesterol trong Tiếng Anh.
Từ cholesterol trong Tiếng Anh có các nghĩa là cholesterol, Colextêrôn, Cholesterol, côlexterola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cholesterol
cholesterolnoun (A lipid from the sterol family both made by the body and consumed in food products that come from animals.) But you need to lay off that until your cholesterol's down. Nhưng anh phải tạm ngưng đi cho đến khi cholesterol hạ bớt. |
Colextêrônnoun |
Cholesterolnoun (sterol (or modified steroid),[4] a type of lipid molecule, and is biosynthesized by all animal cells, because it is an essential structural component of all animal cell membranes) Aside from his cholesterol, but he's taking fish oil for that. Cholesterol có chút vấn đề, nhưng bố uống dầu cá rồi. |
côlexterolanoun (A lipid from the sterol family both made by the body and consumed in food products that come from animals.) |
Xem thêm ví dụ
Other cholesterol derivatives which possess a double bond at the 7th or 8th position and are present in maternal urine may also be indicators of SLOS. Các dẫn xuất cholesterol khác có liên kết đôi ở vị trí thứ 7 hoặc thứ 8 và có trong nước tiểu của mẹ cũng có thể là chỉ số của SLOS. |
Estradiol is produced in the body from cholesterol through a series of reactions and intermediates. Estradiol được sản xuất trong cơ thể từ cholesterol thông qua một loạt các phản ứng và các chất trung gian. |
This also means that any sterol derivatives of cholesterol would also have reduced concentrations. Điều này cũng có nghĩa là bất kỳ dẫn xuất sterol nào của cholesterol cũng sẽ làm giảm nồng độ. |
The most characteristic biochemical indicator of SLOS is an increased concentration of 7DHC (reduced cholesterol levels are also typical, but appear in other disorders as well). Chỉ số sinh hóa đặc trưng nhất của SLOS là nồng độ tăng 7DHC (giảm cholesterol cũng rất điển hình, nhưng cũng xuất hiện trong các rối loạn khác). |
You should be careful about your cholesterol intake, Detective. Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử. |
So we take the bold step of putting the cholesterol information on the same page, which is the way the doctor is going to evaluate it. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
And when we gathered together everything we knew about them at age 50, it wasn't their middle age cholesterol levels that predicted how they were going to grow old. Và khi chúng tôi tập hợp lại những gì chúng tôi biết về họ ở độ tuổi 50, không phải là lượng cholesterol tuổi trung niên của họ phán đoán được họ sẽ già đi như thế nào. |
Now, you all know that high cholesterol is associated with an increased risk of cardiovascular disease, heart attack, stroke. Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ. |
Although phospholipids are principal constituents of biological membranes, there are other constituents, such as cholesterol and glycolipids, which are also included in these structures and give them different physical and biological properties. Mặc dù phospholipid là thành phần chính của các màng sinh học, vẫn còn các thành phần khác, chẳng hạn như cholesterol và glycolipid, cũng có mặt trong các cấu trúc này và làm cho các loại màng này có các đặc tính vật lý và sinh học khác nhau. |
● Men over 50 with one or more of the following risk factors for cardiovascular disease: smoking, hypertension, diabetes, elevated total cholesterol level, low HDL cholesterol, severe obesity, heavy alcohol consumption, family history of early coronary disease (heart attack before age 55) or of stroke, and a sedentary lifestyle. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
This means cholesterol synthesis is reduced when cell energy (ATP) levels are low. Điều này có nghĩa là sự tổng hợp cholesterol bị giảm khi mức năng lượng tế bào (ATP) thấp. |
It contains neither cholesterol nor lactose, and is often consumed by those who are lactose-intolerant and others who wish to avoid dairy products, including vegans. Nó không chứa cholesterol và lactose và thường được tiêu thụ bởi những người không dung nạp lactose và những người khác muốn tránh các sản phẩm từ sữa kể cả thức ăn thuần chay. |
Likewise, you can go over your lipids and, again, understand what your overall cholesterol level is and then break down into the HDL and the LDL if you so choose. Cũng như thế, khi bạn xem lượng lipid và lại hiểu về mức trung bình của cholesterol là bao nhiêu và chia thành nhóm HDL và LDL. |
The Cholesterol Free Desktop Environment, version #. A desktop environment reminiscent of CDE Môi trường Màn hình nền miễn Cholesterol, phiên bản #. Một môi trường màn hình nền gợi nhớ lại CDEName |
It is vigorously debated whether peroxisomes are involved in isoprenoid and cholesterol synthesis in animals. Có nhiều tranh luận xung quanh vấn đề liệu thể peroxi có tham gia vào quá trình sinh tổng hợp isoprenoid và cholesterol ở động vật hay không. |
It has been reported to decrease the levels of 7DHC, as well as increase the levels of cholesterol. Nó đã được báo cáo để giảm mức độ 7DHC, cũng như tăng mức độ cholesterol. |
Her specialty was the analysis of lipids in cardiovascular disease and her comparison of lipid metabolism confirmed that cholesterol levels are not a product of race, but rather diet and exercise levels. Chuyên môn của bà là phân tích các lipid trong bệnh tim mạch và so sánh sự chuyển hóa lipid nhằm khẳng định rằng mức cholesterol khác nhau không phải là do cơ chế con người, mà thay vào đó là chế độ ăn kiêng và tập thể dục. |
Niacin in doses used to lower cholesterol levels has been associated with birth defects in laboratory animals, with possible consequences for infant development in pregnant women. Niacin ở liều sử dụng để giảm mức cholesterol có liên quan đến các dị tật bẩm sinh ở động vật trong phòng thí nghiệm, và có thể gây ảnh hưởng xấu đến sự phát triển của bào thai. |
These are congregations of proteins and lipids (including sphingolipids and cholesterol) that float within the cell membrane, and play a role in the regulation of membrane function. Đây là các tập hợp của protein và lipid (bao gồm cả sphingolipid và cholesterol) trôi nổi trong màng tế bào và đóng vai trò trong việc điều chỉnh chức năng của màng. |
M. tuberculosis can also grow on the lipid cholesterol as a sole source of carbon, and genes involved in the cholesterol use pathway(s) have been validated as important during various stages of the infection lifecycle of M. tuberculosis. Loài M. tuberculosis ("vi khuẩn lao") cũng có thể sinh trưởng chỉ với lipid cholesterol là nguồn carbon duy nhất; các gen liên quan đến con đường sử dụng cholesterol được xác định là tối quan trọng trong các giai đoạn lây nhiễm của vi khuẩn này. |
A fetus with SLOS cannot produce cholesterol, and may use 7DHC or 8DHC as precursors for estriol instead. Một bào thai với SLOS không thể tạo ra cholesterol và có thể sử dụng 7DHC hoặc 8DHC làm tiền chất cho estriol thay thế. |
The doctor determines that you have high cholesterol and you would benefit from medication to treat it. Bác sĩ kết luận rằng bạn bị mỡ máu (cholesterol) cao và sẽ cần dùng thuốc để điều trị. |
Typically, more altered the levels of 7DHC and cholesterol lead to more severe symptoms of SLOS. Thông thường, sự thay đổi nhiều hơn mức 7DHC và cholesterol dẫn đến các triệu chứng SLOS nghiêm trọng hơn. |
• Control cholesterol level • Kiểm soát mức độ cholesterol |
Cholesterol modulates the properties of the membrane (such as membrane curvature), and may regulate the fusion of vesicles with the cell membrane. Cholesterol điều chỉnh các thuộc tính của màng (như độ cong của màng) và có thể điều chỉnh sự hợp nhất của túi với màng tế bào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cholesterol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cholesterol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.