chunky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chunky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chunky trong Tiếng Anh.

Từ chunky trong Tiếng Anh có các nghĩa là bè, có thân hình chắc nịch, lùn và chắc mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chunky

adjective

có thân hình chắc nịch

adjective

Let' s see, you, you know, you are chunky
Để xem nào, em còn có thân hình chắc nịch nữa

lùn và chắc mập

adjective

Xem thêm ví dụ

You're the Chunky Chicken franchise rep, aren't you?
Ông là đại diện của công ty Gà Chuky, phải không?
Mallory postulated that there is something in man that responds to the challenge of the mountain, and I wonder if that's the case whether there's something in the challenge itself, in the endeavor, and particularly in the big, unfinished, chunky challenges that face humanity that call out to us, and in my experience that's certainly the case.
Mallory cho rằng có gì đó ở con người đáp lại lời thách thức của ngọn núi, và tôi tự hỏi đó là do có cái gì đó trong bản thân cái thách thức, trong nỗ lực muốn chinh phục đó, và đặc biệt trong những thử thách to lớn, khó nhai, chưa làm qua mà nhân loại phải đối mặt, mời gọi chúng ta, và theo kinh nghiệm của tôi thì đúng là như vậy.
She's been able to get almost all her clients to term with healthy, chunky babies like this one.
Hãy nhớ lại những con số mà tôi đã đưa ra, rằng phụ nữ da đen có nguy cơ sinh non quá sớm, và sinh con nhẹ cân, hoặc thậm chí tử vong do những biến chứng trong quá trình mang thai sinh nở.
With my mum by my side and tears streaming down our faces I strapped on these chunky legs and I stood up.
Mẹ tôi đứng bên cạnh và những giọt nước mắt lăn dài trên má hai mẹ con, tôi đeo đôi chân giả to đùng và đứng dậy.
A chunky heel has more surface area and distributes your weight more evenly .
Giày gót thấp bản to có bề mặt lớn hơn và làm cho trọng lượng cơ thể bạn cân bằng hơn .
Stereophile's writer Ariel Bitran related his opinion about the sound: "The earphones propelled the beat with confidence, discipline, punctuation, and control, accenting the chunkiness of the groove without being edgy."
Tác giả Ariel Bitran của tờ Stereophile đã nêu lên ý kiến ông ấy: "Tai nghe phát ra nhịp điệu với sự tự tin, khuôn khổ, ngắt quãng và cả sự kiểm soát, làm nổi bật cái hay của giai điệu mà không gây khó chịu cho người nghe."
And over the next 10 years, they made 600 million dollars off their line of extra-chunky sauces.
Và trong hơn 10 năm tiếp theo, họ đã kiếm được 600 triệu đô từ sản phẩm nước sốt có chứachua miếng.
Their ribs grew visible—even Rabozzo, who had been a chunky kid when he enlisted.
Xương sườn của họ nhô ra - ngay cả Rabozzo, khi đăng lính còn là một thằng bé mập chắc nịch.
Praising the song's production, he said that "That boldness also comes through on the production, which Charlie handled himself, chugging along with chunky bass and faint traces of disco."
Ông ca ngợi cách sản xuất của bài hát, ông ấy nói rằng "sự táo bạo cũng đi qua trên những sản xuất mà Charlie xử lý mình, sự kết hợp của bass và disco."
Don't they feed you at home, chunky trunks, huh?
Ở nhà không ai cho cô ăn hả lợn nái?
Shoves his hand down his pants, comes out with extra-chunky Jif.
Nó luồng tay xuống quần, rồi móc ra một " cục bơ " ngoại hạng.
And over the next 10 years, they made 600 million dollars off their line of extra- chunky sauces.
Và trong hơn 10 năm tiếp theo, họ đã kiếm được 600 triệu đô từ sản phẩm nước sốt có chứa cà chua miếng.
320 x 200 mode (16 colours) is ordinary raster mode, but not similar to EGA (it is two-pixel chunky, not planar like EGA).
Chế độ 320x200 (16 màu) là chế độ raster thông thường, nhưng không giống EGA (nó là hai điểm ảnh mập, không phải hai chiều như của EGA).
I like ' em chunky
Tôi thích chúng chắc nịch
I mean, this oatmeal tastes like a bowl of chunky boogers... but, fuck, if it isn't comforting to keep shoveling it in.
Ý là, món cháo yến mạch này vị như nước mũi. nhưng còn tệ hơn nếu không ráng mà ăn cho hết.
And Prego turned to Howard, and they said, "You're telling me that one third of Americans crave extra-chunky spaghetti sauce and yet no one is servicing their needs?"
Prego đến gặp Howard và nói, "Ông nói với tôi rằng một phần ba dân số Mỹ thích nước sốt spaghetti có chứa những lát cà chua và vẫn chưa có ai đáp ứng nhu cầu của họ?"
With my mom by my side and tears streaming down our faces, I strapped on these chunky legs and I stood up.
Mẹ đứng bên cạnh tôi và những giọt nước mắt lăn dài trên má cả hai mẹ con. Tôi đeo đôi chân giả to đùng và đứng dậy.
Take your fucking poodles with you, you chunky cunt.
Giữ mấy con chó lông xù chó chết của mày đi, thằng khốn.
( Laughter ) And Prego then went back, and completely reformulated their spaghetti sauce, and came out with a line of extra chunky that immediately and completely took over the spaghetti sauce business in this country.
( Tiếng cười ) Sau đó Prego quay trở lại nhà máy, thay đổi hoàn toàn phương thức chế biến nước sốt spaghetti của họ, và cho ra một dòng sản phẩm nước sốt có chứa cà chua miếng, dòng sản phẩm này ngay lập tức và hoàn toàn chiếm lĩnh thị trường nước sốt spaghetti ở đất nước này.
Let' s see, you, you know, you are chunky
Để xem nào, em còn có thân hình chắc nịch nữa
Chunky cuts.
Những đường kéo chắc chắn.
It is a chunky little jewel of brightly colored green and red feathers.
Đó là một báu vật nhỏ có thân hình chắc nịch với bộ lông màu xanh lá cây và đỏ chói.
And for all those years -- 20, 30 years -- through all those focus group sessions, no one ever said they wanted extra- chunky.
Và trong chừng đó năm -- 20, 30 năm -- trong những nhóm người đó, không có ai từng nói rằng họ muốn loại nước sốt có chứa cà chua miếng.
* Choose a chunky heel that is less than 2 inches high .
* Nên chọn giày có gót to , cao chưa đầy 2 in-sơ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chunky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.