rubbish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rubbish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubbish trong Tiếng Anh.

Từ rubbish trong Tiếng Anh có các nghĩa là rác rưởi, rác, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rubbish

rác rưởi

noun

I, too, know what it is to be tossed aside like rubbish.
Tôi cũng biết thế nào là bị ném sang một bên như rác rưởi.

rác

noun

No dumping rubbish here!
Không vứt rác ở đây.

tiền

noun

Xem thêm ví dụ

What good does this useless rubbish do us?
Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta?
That was rubbish about the hotel.
Chuyện về khách sạn là bịa đấy.
Well I say, "Why do you think it's rubbish?"
Tốt thôi, tôi hỏi rằng, "Sao các bạn không nghĩ nó thật ngớ ngẩn?"
Don't talk rubbish.
Đừng nói lằng nhắng thế.
Alright, all of this rubbish has to come out.
Tất cả mấy thứ này cần phải bỏ ra ngoài hết.
Now, how sad it will be if she's wearing rubbish like that.
Và thật buồn làm sao, nếu nàng ấy đeo mấy thứ xấu tệ thế này.
How can I defend Camelot with rubbish like that?
Sao ta có thể phòng thủ Camelot với thứ rác rưởi như vậy?
No dumping rubbish here!
Không vứt rác ở đây.
The highest elevation is a 110 m high former rubbish dump called Scherbelberg in the southwest of Dessau.
Cao nhất là 110m, một bãi rác cũ có tên là Scherbelberg ở phía tây nam của Dessau.
That's rubbish.
Đó là rác.
It was "her reaction to, 'being told that my life was going to be boring and lonely and rubbish, and that I was a weak person if I didn't stay in the relationship.
Bài hát là "phản ứng của cô với việc 'bị bảo rằng đời tôi sẽ nhàm chán và cô đơn và đáng bỏ đi, và rằng tôi là kẻ yếu đuối nếu tôi không có không có ai để yêu.
We hope that this means no more pop- ups and other rubbish like that -- shouldn't be necessary.
Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop- up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết.
I, too, know what it is to be tossed aside like rubbish.
Tôi cũng biết thế nào là bị ném sang một bên như rác rưởi.
" Well, " answered the cleaning woman, smiling so happily she couldn't go on speaking right away, " about how that rubbish from the next room should be thrown out, you mustn't worry about it.
" Vâng ", người phụ nữ làm sạch trả lời, mỉm cười hạnh phúc, cô không thể đi trên nói ngay lập tức, " làm thế nào mà rác từ phòng bên cạnh nên được ném ra, bạn không phải lo lắng về nó.
You mustn't be wasting your time with that rubbish.
Cô không được phí phạm thời gian Với mấy cái mớ vộ dụng đó.
What a load of rubbish.
Thật vớ vẩn.
We both know that's rubbish.
Cả hai ta đều biết đó là chuyện bậy bạ.
‘You see, Enzo, to be very honest, I don’t know if your thing is beautiful or if it’s rubbish.’
""" - Enzo này, nói rất trung thực, thì tớ không hiểu cái trò cậu khắc là hay, hoặc rất ngu"
Okay, this is complete rubbish.
OK, thật là nhảm nhí.
You never know what you’re getting into when you stick your nose in other people’s rubbish.
Bạn sẽ không bao giờ biết mình sẽ nhìn thấy gì khi bạn dí sát mũi vào thùng rác của người khác.
“Will they bring the stones to life out of the heaps of dusty rubbish?”
Chúng nó há có thể do đống bụi-đất mà lấy nó làm thành đá lại được sao?”
) He's a rubbish big brother.
Anh ta là người anh trai tệ hại.
Rubbish!
Tầm bậy!
We hope that this means no more pop-ups and other rubbish like that -- shouldn't be necessary.
Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop-up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết.
It's all rubbish!
Đó là tất cả rác!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubbish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rubbish

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.