ciao trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciao trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciao trong Tiếng Ý.

Từ ciao trong Tiếng Ý có các nghĩa là chào, xin chào, tạm biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciao

chào

interjection

Ciao Mimi! Come stai?
Chào Mimi! Bạn có khỏe không?

xin chào

interjection

Ciao, sono Angela, lasciate un messaggio.
Xin chào, tôi là Angela, xin hãy để lại lời nhắn.

tạm biệt

verb

Xem thêm ví dụ

Ciao, Tina.
Chào, Tina.
Ciao Knives.
Knives.
Le sue opere sono state pubblicate a puntate su Shōnen Sunday, Ciao, Shōjo Comic e Petit Comic, e la maggioranza dei suoi lavori viene pubblicata dalle case editrici Shogakukan e Gakken.
Các tác phẩm của ông đã được đăng tải trên các tạp chí manga như Weekly Shōnen Sunday, Ciao, Shōjo Comic, Big Comic và Petit Comic, và hầu hết các tác phẩm của ông đều được xuất bản bởi Shogakukan và Gakken.
Ciao, piccola.
Chào con yêu.
Ciao, tesoro.
Chào cậu.
Ciao, piccola.
Chào cháu.
Avevo 19 anni, il primo o secondo anno di università, ed era Donnell, e mi disse "Ciao, probabilmente non sai chi sono ma mi chiamo Donnell Leahy."
Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy."
Sì, ciao, Bernie.
Vâng, chào Bernie.
Va bene, ciao.
Được rồi.
Oh, ciao!
Ồ, xin chào!
" Ciao, sono Kimberly. " " Lo sono Janice. "
" Chào, tôi là Kimberly. " " Chào, tôi là Janice. "
Ciao, Sonja vuole parlare con te.
Chào, Sonja muốn mói chuyện với anh.
Ciao, Lip.
Tạm biệt, Lip.
Ciao, Dave.
Chào, Dave.
Oh, ciao, zia Millie.
Oh, hey, Dì Millie.
Ciao, papà.
Chào bố.
Ciao, Danton.
Chào, Danton.
Ciao, Tag, credo di avere un appuntamento oggi, è esatto?
Hi, Tag, tôi có cuộc họp ngày hôm hôm nay, có phải không?
Come si dice " ciao " in turco?
Tiếng Thổ, " chào " nói thế nào, anh?
Ciao, piccolo.
Chào anh bạn.
Ciao, Iris.
Xin chào, Iris.
Ciao bello.
Hey, anh bạn.
Ciao, Rex.
Chào Rex.
Ciao, Claire.
Chào con, Claire.
Ciao, Jack.
Chào Jack.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciao trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.