cibo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cibo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cibo trong Tiếng Ý.
Từ cibo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thức ăn, món ăn, thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cibo
thức ănnoun Come trovi del cibo nello spazio? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? |
món ănnoun Il cibo giapponese ti mancherà negli Stati Uniti. Ở Hoa Kỳ, bạn sẽ nhớ món ăn Nhật Bản. |
thực phẩmnoun Al cane piace questo tipo di cibo. Con chó thích loại thực phẩm này. |
Xem thêm ví dụ
E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Si provvedono il prima possibile cibo, acqua, riparo, assistenza sanitaria e sostegno emotivo e spirituale Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Servono 10 calorie per produrre ogni caloria di cibo che consumiamo in Occidente. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Secondo altre leggende Plogojowitz era ritornato a casa per chiedere del cibo al proprio figlio, che uccise brutalmente quando questi glielo rifiutò. Trong truyền thuyết khác, người ta nói rằng Blagojevich đã quay trở lại ngôi nhà của mình và hỏi xin thức ăn từ con trai mình và, khi bị con trai mình từ chối, Blagojevich tàn nhẫn giết chết anh ta. |
Diventano accessibili per il lievito come cibo. Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm. |
Vi ringrazio moltissimo per la grande quantità di ricerche, studio e lavoro che ci vuole per preparare La Torre di Guardia, che è davvero cibo spirituale’. Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
I microbi si infiltrano attraverso le vie respiratorie, il cibo, il tratto urogenitale o le lacerazioni cutanee. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
E quando il medico inizia la visita, conosce altezza, peso, se c'è cibo a casa, se la famiglia ha un riparo. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
C'è abbastanza cibo qui. Quanh đây có đủ thức ăn... |
Andrà in cerca di cibo. Nó sẽ tìm kiếm thức ăn. |
Un servitore non si rivolge al suo padrone solo per ottenere cibo e protezione; lo osserva costantemente anche per capire cosa desidera e poi comportarsi di conseguenza. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
“Raccolti eccezionali — Abbondanza di buon cibo” “Hoa lợi kỷ lục—Đồ ăn ngon dư dật” |
Lo sguardo mi si è posato subito sul pane che avevo appena acquistato, poggiato sul tavolo, fresco: il mio cibo era tutto lì. Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có. |
Consideriamo il cibo. Ví dụ đơn giản như thức ăn nhé. |
Perché ci vuole uno sforzo per coltivare il desiderio di cibo spirituale? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
Poi Gesù insegnò a pregare per il cibo di cui abbiamo bisogno ogni giorno. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
Mi dava fastidio vedere molte persone andarsene con il nostro cibo, i nostri vestiti e persino il nostro denaro. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Finche'non fini'il cibo. Cho đến khi hết thực phẩm. |
Decise di non aver altra scelta che prendere i soldi della decima e comprare del cibo. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Per molto tempo le cause delle carestie sono state spiegate con i fallimenti nell'approviggionamento di cibo. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
La tavola di Geova è imbandita con cibo spirituale della migliore qualità Bàn của Đức Giê-hô-va tràn đầy đồ ăn thiêng liêng tuyệt hảo |
Cerca di picchiettarli con le tue bacchette e mangia quelli che sono cotti. & lt; i& gt; Nonostante il pessimo cibo, & lt; i& gt; Seung Jo non si è lamentato neanche una volta e lo ha semplicemente mangiato. Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi. |
“Il mio cibo è fare la volontà di colui che mi ha mandato e finire la sua opera”. — GIOVANNI 4:34. “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34. |
Sulla schiena e fianchi ha portati con sé polvere, fili, capelli e residui di cibo. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Senza dire nulla a Nabal, radunò delle provviste — fra cui cinque pecore e una gran quantità di cibo — e andò incontro a Davide nel deserto. — 1 Samuele 25:18-20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cibo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cibo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.