cigolio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cigolio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigolio trong Tiếng Ý.

Từ cigolio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cót két, tiếng cọt kẹt, cọt kẹt, tiếng cót két, kêu kèn kẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cigolio

cót két

(creak)

tiếng cọt kẹt

(creak)

cọt kẹt

(creak)

tiếng cót két

(creak)

kêu kèn kẹt

(scroop)

Xem thêm ví dụ

La porta venne sbattuta e cigolò orribilmente.
Tiếng cánh cửa đóng sầm lại rít lên nghe rợn người.
ln questa casa non troverai altro che ombre, scricchiolii e cigolii.
Mọi cái sống trong nhà này đều là bóng và rạn nứt và rên rỉ cả.
Sono la ruota che cigola.
Tôi đến đây vì tôi bị bệnh.
Chiedo scusa, sento un... cigolio.
Xin lỗi, tôi nghe có tiếng kọt kẹt.
Quando ho aperto la mia porta la sera, al largo sarebbero andati con un cigolio e un rimbalzo.
Khi tôi mở cửa vào buổi tối, ngoài khơi họ sẽ đi với một squeak và một thư bị trả lại.
Mentre l’arca era sospinta dalle acque impetuose, chi era all’interno avrà ascoltato le imponenti travi unirsi in una sinfonia di scricchiolii e cigolii.
Khi con tàu trôi nổi trên biển đang gào thét, hẳn những người trong tàu nghe giai điệu cót két, cọt kẹt của những cây gỗ khổng lồ.
Perche'la casa e'mia, conosco ogni suo cigolio, e posso muovermi senza che si svegli.
Vì tôi là chủ nó, và tôi biết mọi chỗ cọt kẹt và tôi có thể di chuyển mà không làm nó kêu.
Ed entrambi finsero di non accorgersi del cigolio che andava aumentando, mentre il cielo si oscurava sempre più.
Và cả hai làm bộ như không nghe thấy tiếng rền rĩ của chiếc xe ngày một lớn, trong khi bầu trời mỗi lúc một tối thêm.
Non cigola per niente.
Nó không cọt kẹt chút nào.
Secondo il The Boston Globe, il brano è una «miscela dell'etereo soprano di Lee, con intervalli pianistici, e strati di cigolii di una chitarra seghettata che evocano la fantasia di Sarah McLachlan che affronta i Godsmack».
Theo tờ The Boston Globe, ca khúc "...là một bản mix gồm giọng ca cao thanh khiết của Lee, đoạn dạo nhạc piano và lớp ghiền răng cưa ghita mà van xin tầm nhìn của Sarah McLachlan trước Godsmack."
Tuttavia, come per dare una risposta approssimativa a questa domanda, il manager oggi, con un cigolio dei suoi stivali lucidi, fece qualche passo deciso nella stanza accanto.
Tuy nhiên, như để cho một câu trả lời thô cho câu hỏi này, người quản lý bây giờ, với một squeak khởi động đánh bóng của mình, đã xác định vài bước trong phòng tiếp theo.
E'la ruota che cigola piu'forte, ad essere unta.
Bánh xe kêu kót két rất cần dầu mỡ
Ignora i gemiti e il cigolio.
Đừng để ý mấy tiếng rên với giường cọt kẹt nhé.
Uhm! Una volta verrò a toglierle quel cigolio della porta.
Thi thoảng tôi sẽ ghé qua... sửa cái cửa cho cô.
Ginocchio duchessa, mentre piatti e stoviglie si è schiantato intorno ad esso - una volta di più l'urlo del Grifone, il cigolio della Lizard è il ardesia matita, e il soffocamento della soppressa cavie, riempivano l'aria, mescolato con i singhiozzi lontani della Falsa- Tartaruga miserabile.
Nữ công tước của đầu gối, trong khi các tấm và các món ăn bị rơi xung quanh nó một lần nữa tiếng thét của Gryphon, squeaking của Lizard bút chì đá, và nghẹt thở của chuột lang- lợn bị đàn áp, tràn đầy không khí, trộn lẫn với những tiếng nức nở xa của rùa Mock khốn khổ.
Durante il giro di prova, aveva sentito un cigolio intermittente.
Trong lúc lái thử, anh ta đã nghe một tiếng nghiến rít đứt đoạn.
E ́stato chiaramente e inequivocabilmente la sua voce prima, ma in essa si mescolava, come se dal basso, un cigolio irrefrenabile dolorosa, che ha lasciato le parole in modo positivo distinti solo nel primo momento e distorto loro nel riverbero, in modo che uno non sapeva se aveva sentito correttamente.
Đó là rõ ràng và không lẫn đi đâu giọng nói của mình trước đó, nhưng trong đó xen kẽ, như thể từ dưới đây, một squeaking irrepressibly đau đớn, để lại những lời nói tích cực khác biệt chỉ trong giây phút đầu tiên và méo mó trong vang, để một người không biết nếu một người đã nghe chính xác.
La gattaiola cigolò e apparve la mano di zia Petunia, che introdusse nella stanza una ciotola di minestra in scatola.
Cái nắp đậy lỗ mèo chui kêu leng keng và bàn tay dì dượng Petunia hiện ra, đẩy một chén canh đóng hộp vô phòng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigolio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.