cifra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cifra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cifra trong Tiếng Ý.

Từ cifra trong Tiếng Ý có các nghĩa là số, con số, mật mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cifra

số

adjective noun

Avremo bisogno di quattro volte quella cifra, per far fronte a quest'uragano.
Với cơn bão này, chúng ta cần gấp bốn lần con số đó.

con số

noun

Avremo bisogno di quattro volte quella cifra, per far fronte a quest'uragano.
Với cơn bão này, chúng ta cần gấp bốn lần con số đó.

mật mã

noun

Quindi l'assassino va in banca e lascia un messaggio cifrato di minaccia per Van Coon.
Vậy, tên sát nhân đến ngân hàng, để lại một mật mã đe dọa ở ngân hàng.

Xem thêm ví dụ

Non vuole accordarsi, indipendentemente dalla cifra.
Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu.
Vogliamo far aumentare quel numero il più possibile e... ogni cifra conta.
Chúng ta muốn thúc đẩy con số đó càng cao càng tốt, được người nào hay người ấy.
Questa cifra include i 2.400.000 che cercarono rifugio in paesi vicini.
Con số này gồm cả 2.400.000 người xin tị nạn tại các nước láng giềng.
Sono andata in Afghanistan nel 2005 per lavorare su un articolo per il Financial Times e là ho incontrato Kamila, una giovane donna che mi disse di aver rinunciato a un lavoro con la comunità internazionale che le avrebbe fatto guadagnare quasi duemila dollari al mese, una cifra astronomica in quel contesto.
Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó.
La prima cifra del saldo è 5?
Số đầu tiên là 5 phải không?
Si distingue per la sua capacità di negoziare negli sforzi di Oracle di acquisire la rivale nel settore del software PeopleSoft per una cifra di 10,3 miliardi di dollari.
Bà đã thúc đẩy các nỗ lực của Oracle năm 2005 để có được phần mềm đối thủ PeopleSoft trong việc tiếp quản 10,3 tỷ đô la.
Questa cifra include solo i templi Shinto con preti residenti a tempo pieno, se si considerano i piccoli templi a fianco delle strade o nei campi, quelli in case private o uffici corporativi, i piccoli templi senza preti residenti e i templi buddisti, il numero aumenterebbe perlomeno di un ordine di magnitudine..
Con số này chỉ bao gồm Thần xã có tu sĩ cư trú lâu dài; nếu tính cả đền thờ nằm bên đường hoặc đền thờ nhỏ, đền thờ xây trong nhà hoặc văn phòng công ty, đền thờ nhỏ hơn không có tu sĩ cư trú lâu dài và chùa của Phật giáo, con số này sẽ tăng lên ít nhất là mười lần ("an order of magnitude").
Questa cifra non tiene conto di quelli che sono morti in alcune delle guerre più sanguinose che erano appena terminate l’anno precedente, come quelle combattute in Uganda, in Afghanistan e tra Iran e Iraq.
Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak.
Anche se non riusciamo ancora a decifrare con certezza pensieri complessi, possiamo già stimare l'umore di una persona, e con l'aiuto dell'intelligenza artificiale, possiamo addirittura decodificare dei numeri a cifra unica, forme o semplici parole che una persona sta pensando, sentendo o vedendo.
Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy.
Paragonato agli orologi convenzionali, uno Swatch era dell'80% più economico da produrre, grazie all'assemblaggio completamente automatizzato e alla riduzione del numero di parti da una cifra normale di 91 a solamente 51 componenti; oltretutto aveva un'ottima resistenza anche all'acqua, risultando perfettamente impermeabile.
So với đồng hồ thông thường, Swatch rẻ hơn 80% để sản xuất bằng cách tự động hóa lắp ráp và giảm số lượng bộ phận từ 91 thông thường trở lên xuống chỉ còn 51 thành phần, không mất độ chính xác..
La cifra veniva tenuta al minimo, in modo che anche chi non aveva molti mezzi potesse ricevere le nostre pubblicazioni.
Số tiền được đề nghị ở mức thấp nhất có thể để ngay cả người nghèo cũng nhận được ấn phẩm.
Ad esempio, in questo periodo sono rimaste uccise nei conflitti ben più di 100 milioni di persone: una cifra molte volte superiore al numero dei morti nelle guerre di parecchi secoli precedenti messi insieme.
Thí dụ, số người chết trong các trận chiến tranh trong thời gian đó vượt hơn hẳn 100 triệu người, một con số cao gấp bội số tổn thất do chiến tranh gây ra trong mấy thế kỷ trước hợp lại.
A fine 2013 Trump e i suoi figli hanno venduto l'impero immobiliare del defunto padre ad un gruppo di investitori, tra i quali Bain Capital, Kohlberg Kravis Roberts e LamboNuni Bank per una cifra pari a 600 milioni di dollari.
Cuối năm 2003, Trump cùng với các anh chị em, bán đi đế chế bất động sản của người cha quá cố cho một nhóm các nhà đầu tư bao gồm Bain Capital, Kohlberg Kravis Roberts và LamboNuni Bank với giá 600 triệu USD.
Ho detto la cifra, prima di sapere che uno dei miei ostaggi e'il padre del famigerato Leonardo... putain Vinci.
Tôi đặt tiền trước khi tôi biết một trong những con tin của tôi là cha của Leonardo nổi tiếng.
Mentre 59 ammirava quella cifra perfettamente tonda, 60 pensava che 59 fosse... inferiore.
Dù cho 59 ngưỡng mộ vẻ ngoài đầy đặn tuyệt vời của 60, 60 lại nghĩ 59 thật kì cục.
Questa cifra mostra che i ragni risalgono a quasi 380 milioni di anni fa.
Con số chỉ ra rằng loài nhện tồn tại cách đây hơn 380 triệu năm.
Nel giugno del 2010 Neil Aspin, manager dell'Halifax Town e ammiratore dal talento di Vardy, lo acquista per la cifra di 15.000 £.
Tháng 6 năm 2010, huấn luyện viên Neil Aspin, một người ngưỡng mộ tài năng của Vardy trong thời gian dài đã đưa anh về FC Halifax Town với mức phí 15.000 bảng.
Mi odiano una cifra.
Họ cực kì ghét con.
Avremo bisogno di quattro volte quella cifra, per far fronte a quest'uragano.
Với cơn bão này, chúng ta cần gấp bốn lần con số đó.
Il numero degli studi biblici tenuti ogni mese ha superato i 7.619.000, cifra superiore al massimo dei proclamatori e, di quasi mezzo milione, al numero degli studi dell’anno precedente.
Số học hỏi Kinh Thánh được báo cáo mỗi tháng là hơn 7.619.000—con số này lớn hơn số người công bố cao nhất và hơn số học hỏi được báo cáo trong năm vừa qua gần nửa triệu.
Una cifra inferiore a quella che mi pagavano per fare consulenza per una o due settimane.
Chi phí này còn ít hơn phí mà tôi nhận được chỉ để đi tư vấn trong vòng 2 tuần
Quando uno degli spiriti annunciava una cifra, subito gli altri la contestavano.
Một trong những bạn đồng mưu có đưa ra một con số chăng, thì những bạn khác phủ nhận ngay tức khắc.
È questa la cifra totale che, l’11 dicembre 2012, il governo francese ha restituito ai Testimoni di Geova dopo una battaglia legale durata 15 anni
Tổng số tiền mà chính phủ Pháp hoàn trả Nhân Chứng Giê-hô-va vào ngày 11-12-2012 sau trận chiến pháp lý kéo dài 15 năm
E non era una cifra da poco.
Số tiền phải trả cho ông không phải nhỏ.
Mi dia una cifra approssimativa.
Cho tôi một con số, Scott.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cifra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.