cinquenta e três trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinquenta e três trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinquenta e três trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cinquenta e três trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là năm mươi ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinquenta e três
năm mươi ba(fifty-three) |
Xem thêm ví dụ
Peruas rosas ele tem cinqüenta e três. ♪ Chim công màu tím, anh ta có 53 con ♪ |
Duzentos e cinquenta, e três pontos na compra de anúncios. 250 nghìn và 3% tiền quảng cáo. |
É possível poupar cinquenta e três minutos por semana Ta dành dụm được năm mươi ba phút mỗi tuần."" |
— E o que é que se faz nesses cinquenta e três minutos? """Và dùng làm gì với năm mươi ba phút đó?""" |
No século XIX, séries como "As Cinquenta e Três Estações da Tōkaidō", de Hiroshige, renderam dezenas de itens componentes. Vào thế kỷ XIX, những loạt tranh như Năm mươi ba trạm nghỉ của Tōkaidō của Hiroshige đã đạt tới số lượng hàng chục bản in. |
Cinqüenta e três deles foram enviados a campos de concentração (principalmente Auschwitz) ou a campos de trabalho forçado em minas e em pedreiras na Polônia, Alemanha e Boêmia. Năm mươi ba người đã bị đưa đến các trại tập trung (chủ yếu là Auschwitz) hoặc trại lao động khổ sai tại các hầm mỏ và mỏ đá ở Ba Lan, Đức và Bohemia. |
"White Horse" é uma canção de country pop com uma duração de três minutos e cinquenta e cinco segundos. "White Horse" là một bài hát đồng quê với độ dài ba phút 55 giây. |
O empresário ergueu a cabeça: — Faz cinquenta e quatro anos que habito este planeta e só fui incomodado três vezes. "Người áp phe ngẩng đầu: ""Từ năm mươi bốn năm ta sống tại cái tinh cầu này, ta chỉ bị quấy nhiễu ba bận mà thôi." |
Um homem de cinquenta anos não conserva por muito tempo rancor a uma mulher de vinte e três. Một người đàn ông năm mươi tuổi không giữ nổi hiềm thù lâu với một người vợ tuổi hăm ba. |
" É um problema bastante pipe três, e peço que você não vai falar comigo por cinqüenta minutos. " " Nó là một ống vấn đề, và tôi cầu xin rằng bạn sẽ không nói chuyện với tôi cho năm mươi phút. " |
O Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano descreve o rosário como “enfiada de cinqüenta ou cento e cinqüenta contas separadas de dez em dez por outras de maior tamanho e unida nas extremidades por uma cruz, atualmente precedida por três contas”. Cuốn Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano (Bách khoa Tự điển Hispanic-Hoa Kỳ) miêu tả chuỗi hạt là một “sợi dây có năm mươi hay một trăm năm mươi hạt được chia thành mười bằng những hạt khác lớn hơn và nối liền bằng cây thánh giá, hiện có ba hạt xỏ trước đó”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinquenta e três trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cinquenta e três
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.