cinquenta e um trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinquenta e um trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinquenta e um trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cinquenta e um trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là năm mươi mốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinquenta e um

năm mươi mốt

Cinquenta e um Setentas de Área também foram desobrigados.
Năm mươi mốt Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng cũng đã được giải nhiệm.

Xem thêm ví dụ

Cinquenta e um Setentas de Área também foram desobrigados.
Năm mươi mốt Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng cũng đã được giải nhiệm.
Cinqüenta e um milhões de cópias do Livro de Mórmon foram distribuídas durante os últimos 10 anos.
Năm mươi mốt triệu quyển Sách Mặc Môn đã được phân phối trong mười năm qua.
cinqüenta e um anos, ouvi William J.
Cách đây năm mươi mốt năm, tôi có nghe William J.
Cinquenta e um anos depois, a NHL obrigaria o uso deste equipamento.
Gần 15 năm sau, Sài Gòn mới biết tới loại xe kéo này.
Cinquenta e um doadores fizeram oferecimentos à AID16, que abrange o período de julho de 2011 a junho de 2014.
Tổng cộng có 51 nhà tài trợ cam kết cho nguồn vốn bổ sung IDA16 này, với giai đoạn tài trợ từ tháng Bẩy năm 2011đến hết tháng Sáu năm 2014.
Com efeito, nos últimos cento e cinquenta anos, esta divindade adquiriu um poder criminoso angustiante e extraordinário.
Trong một trăm năm mươi năm qua, thần tượng ấy đã đạt được một quyền lực khủng khiếp, cực kỳ tai hại.
Como: " eu podia pegar meus cinquenta paus e ir para um bordel... "
Như là: " Nếu tao không có mày, tao sẽ lãnh 50 đồng, đi tới một nhà thổ... "
cinqüenta e cinco anos, conheci um rapaz, Robert Williams, que possuía o ofício de sacerdote no Sacerdócio Aarônico.
Cách đây năm mươi lăm năm, tôi biết một thiếu niên, Robert Williams, là người đã nắm giữ chức phẩm thầy tư tế trong Chức Tư Tế A Rôn.
E tomai cada um seu porta-lume, e tendes de pôr incenso sobre eles e apresentar cada um seu porta-lume perante Jeová, duzentos e cinqüenta porta-lumes, e tu e Arão, cada um seu porta-lume.” — Números 16:16, 17.
Mỗi người hãy lấy lư-hương mình bỏ hương ở trong, rồi mỗi người dâng lư-hương mình trước mặt Đức Giê-hô-va, tức là hai trăm năm mươi cái lư-hương. Ngươi và A-rôn, mỗi người cũng phải có lư-hương mình”.—Dân-số Ký 16:16, 17.
A raça tem sido conhecida no seu município natal por mais de cento e cinqüenta anos, com um objectivo geral de cão de fazenda, capaz de matar ratos e de pastorear gado.
Loài này đã được biết đến ở hạt quê nhà của nó trong hơn một trăm năm mươi năm như là một con chó trang trại có mục đích chung, có khả năng chăm sóc gia súc và chăn gia súc.
O número exato de rebeldes mortos é discutível, no entanto, em sua autobiografia, Fidel Castro alega que cinco foram mortos nos combates, e um adicional de cinqüenta e seis morreram mais tarde pelo Fulgencio Batista.
Có tranh luận về số liệu chính xác về số quân nổi dậy thiệt mạng trong giao tranh; tuy nhiên, trong tự truyện của mình, Fidel Castro tuyên bố rằng có chín người thiệt mạng trong giao tranh, và thêm 56 người bị giết sau khi bị chính phủ Batista bắt giữ.
3 Que se organizem as companhias com capitães de acentenas, capitães de cinquenta e capitães de dez, com um presidente e seus dois conselheiros à frente, sob a direção dos Doze bApóstolos.
3 Những đội ấy phải được tổ chức với những người chỉ huy atrăm người, những người chỉ huy năm mươi người, và những người chỉ huy mười người, với một vị chủ tịch và hai vị cố vấn của vị này đứng đầu họ, ở dưới quyền điều khiển của Mười Hai bVị Sứ Đồ.
Por exemplo, quando o infiel Rei Acazias de Israel quis ver o profeta Elias, enviou ‘um chefe de cinquenta e os seus cinquenta homens’ para convocá-lo.
Chẳng hạn, khi vua A-cha-xia bất trung muốn gặp tiên tri Ê-li, ông “sai một quan cai năm mươi lính đi với năm mươi lính mình” để điệu nhà tiên tri đến.
cinquenta anos, a procura de respostas tomou um rumo diferente e o SETI, a Pesquisa de Inteligência Extraterrestre, começou.
50 năm trước, hành trình tìm kiếm câu trả lời đã rẽ sang một ngả khác và SETI, viết tắt cho Cuộc Tìm Kiếm Trí Tuệ Ngoài Hành Tinh, đã bắt đầu.
O problema não era geralmente operável e possuía um alto índice de mortalidade, porém desenvolvimentos na anestesia e nos antissépticos nos cinquenta anos anteriores possibilitaram cirurgias.
Viêm ruột thừa thường không được điều trị bằng phẫu thuật vì dẫn tới tỉ lệ tử vong khá cao, nhưng sự phát triển trong kĩ thuật gây mê và sát trùng trong khoảng 50 năm trước đó khiến cho ca phẫu thuật đảm bảo tính an toàn hơn.
Selá um 11 / 9 multiplicado por dois mil, tlezentos e cinquenta e seis.
Ta sẽ châm ngòi vũ khí hủy diệt hàng loạt mà ta đã giao cho bọn khủng bố ở khắp mọi nơi trên địa cầu.
Ao despertar, cada um bebeu suco de cinquenta laranjas, oito litros de café e trinta ovos crus.
Khi tỉnh dậy, mỗi người uống bốn mươi quả cam vắt nước, tám lít cà phê và ba mươi quả trứng sống.
E, ainda assim, soube que adiantou-lhe um estipêndio de cinquenta florins.
Đó là ta chưa kể tới là ngài đã ứng cho hắn khoản tiền là 50 đồng Florin.
11 E terá cinquenta e cinco pés de largura por sessenta e cinco de comprimento, na área interna; e haverá um andar inferior e um andar superior.
11 Và nhà này phải có chiều rộng năm mươi lăm bộ và chiều dài sáu mươi lăm bộ, theo kích thước bên trong; và phải có gian dưới và gian trên.
Ela não viajou muito, enquanto as crianças eram pequenas, e entrou em um avião pela primeira vez aos cinqüenta anos de idade.
Bà không đi du lịch thường trong khi con cái còn nhỏ và lần đầu tiên đi phi cơ khi bà ở tuổi 50.
Presidente Hinckley: Essa declaração profética tem sido um guia durante os cento e cinqüenta anos de existência da Sociedade de Socorro d’A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Chủ Tịch Hinckley: Lời tiên tri này đã là một hiến chương của Hội Phụ Nữ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trong một thế kỷ rưỡi.”
A rainha marcou o 50.o aniversário da sua subida ao trono no dia 20 de junho com um banquete no qual estiveram presentes cinquenta reis e príncipes.
Victoria kỉ niệm 50 năm ngày lên ngôi vào ngày 20 tháng 6 với một bữa tiệc có sự tham gia của 50 vị vua và vương thân.
25 E aconteceu que lutamos com um exército de trinta mil contra um exército de cinquenta mil.
25 Và chuyện rằng, chúng tôi đem một đạo quân ba chục ngàn người chống với một đạo quân năm chục ngàn người.
" É um problema bastante pipe três, e peço que você não vai falar comigo por cinqüenta minutos. "
" Nó là một ống vấn đề, và tôi cầu xin rằng bạn sẽ không nói chuyện với tôi cho năm mươi phút. "
Cinquenta autores e artistas contribuíram com o livro, que tinha na capa um retrato de Isabel tirado por Cecil Beaton e foi vendido para ajudar a Cruz Vermelha.
Năm mươi tác giả và nghệ sĩ đóng góp cho cuốn sách, trang đầu tiên có bức chân dung của Hoàng hậu được chụp bởi Cecil Beaton và được bán dưới sự hỗ trợ của Hội Chữ thập đỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinquenta e um trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.