ciottoli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciottoli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciottoli trong Tiếng Ý.

Từ ciottoli trong Tiếng Ý có các nghĩa là Sỏi, sỏi, Cuội, sạn, làm lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciottoli

Sỏi

(gravel)

sỏi

(gravel)

Cuội

sạn

làm lúng túng

(gravel)

Xem thêm ví dụ

Dunque riscaldiamo l'acciaio, facciamo fondere il bitume, e il bitume penetrerà in queste micro-fessure fissando nuovamente i ciottoli tra di loro.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Dopo diverse ore incontrammo un pendio a quarantacinque gradi di ciottoli vulcanici.
Vài giờ sau, chúng tôi gặp phải một sườn núi dài có độ dốc là 45 độ với các viên đá cuội núi lửa nhỏ.
Dopo aver superato un cartello con su scritto “Attenzione: caduta massi”, mio padre notò ciottoli e piccoli sassi che cadevano sul manto stradale davanti a noi.
Sau khi vượt qua một tấm biển “Coi Chừng: Đá Lở”, cha tôi đã thấy sỏi và các viên đá nhỏ rơi xuống trên vỉa hè trước mặt chúng tôi.
Le strade di ciottoli sono molto strette, senza marciapiedi, ma al centro è presente una tipica grondaia medievale per lo scarico della pioggia e delle acque in generale.
Con đường lát sỏi rất hẹp và không có vỉa hè, nhưng lại có một rãnh thời trung cổ ở giữa để thoát nước mưa và nước thải.
Con le sue grandi mura e serie di porte e sentieri in ciottoli, domina il lago Maota, che è la principale riserva idrica del Palazzo di Amber.
Với những thành lũy lớn và hàng loạt cửa ngõ và những lối đi lát đá, pháo đài nhìn ra Hồ Maota, là nguồn cung cấp nước chính cho cung điện Amer.
Come dicevo è un asfalto poroso, per cui c'è solo una piccola quantità di legante tra i ciottoli.
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá .
Ed è rimasto lì fino a un milione e seicentomila anni dopo quando questo cacciatore di fossili molto famoso, Kamoya Kimeu, camminando lungo il fianco di una piccola collina ha trovato un piccolo frammento del teschio, che giaceva sul terreno tra i ciottoli, e ha capito che si trattava di un ominide.
Và anh ấy nằm đó tới 1.6 triệu năm sau khi nhà săn hóa thạch nổi tiếng Kamoya Kimeu đi dọc một sườn đồi nhỏ và tìm thấy một mảnh hộp sọ của anh ta trên mặt đất giữa các viên sỏi nhỏ, xác nhận nó thuộc về loài vượn người.
Con la vetta in vista, persistemmo, solo per scoprire che a ogni passo i nostri piedi affondavano nei ciottoli, facendoci arretrare poi di diversi centimetri.
Với đỉnh núi trong tầm nhìn, chúng tôi tiếp tục tiến bước và hoàn toàn thấy rằng với mỗi bước đi, chân của chúng tôi lún vào trong các viên đá cuội, khiến cho chúng tôi trượt ngược lại một vài centimét.
(Risate) Presi una manciata di sassi dalla mia tasca che mi ero portato in giro per settimane, nella speranza di una situazione simile...e, erano ciottoli... ma me li strappo' di mano.
(Tiếng cười) Và tôi móc những viên đá từ túi mình ra thứ mà tôi mang theo hàng tuần, hi vọng chỉ cho dùng trường hợp này và chúng đều là những viên sỏi. nhưng ông ta chộp chúng ra khỏi tay tôi.
Il fromboliere metteva nella tasca un ciottolo liscio o levigato del diametro di 5-8 centimetri e forse del peso di 250 grammi.
Người ném đá sẽ đặt vào túi này một cục đá tròn hoặc nhẵn có đường kính từ 5 đến 7,5cm và có thể nặng tới 250g.
Le increspature dai ciottoli
♪ The ripples from pebbles Những gợn sóng từ những hòn đá cuội
Prima un ciottolo, poi molti altri, e poi via via sempre di più, e poi succede che -- beh, non ve lo dimostro.
Trước tiên bạn được một hòn đá, rồi nhiều hơn, rồi ngày càng nhiều, nhiều, nhiều, nhiều hơn nữa, và rồi chúng - - kìa, tôi sẽ không làm như vậy đâu.
Fra i ciottoli delle spiagge namibiane si trovano gemme dai più svariati colori.
Lẫn trong đám đá cuội của bờ biển Namibia là những viên đá quý đủ sắc màu.
Ecco, per darvi un'idea, è come osservare un ciottolo sul fondo di un torrente.
Vì thế, việc đưa cho bạn ý nghĩa nó giống cái gì thực sự giống việc nhìn một viên sỏi ở dưới đáy một dòng suối.
Sono molto grato per la Chiesa, che sia sulla costa centrale della California o lungo un sentiero di ciottoli nell’Africa centrale.
Tôi biết ơn Giáo Hội biết bao, cho dù được tìm thấy trên bờ biển miền trung California hoặc đi xuống một con đường lát đá cuội ở Trung Phi.
L'immagine del ciottolo sul fondo del fiume, a causa della turbolenza e del movimento dell'acqua, è molto distorta.
Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn, làm cho việc nhìn viên sỏi dưới dòng suối trở nên rất khó khăn.
Come dicevo è un asfalto poroso, per cui c'è solo una piccola quantità di legante tra i ciottoli.
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá.
Vedete come in questa strada i ciottoli superficiali tendano a staccarsi.
Bạn thấy đó trên con đường này đá lớp mặt bị bong tróc.
L'immagine del ciottolo sul fondo del fiume, a causa della turbolenza e del movimento dell'acqua, è molto distorta.
Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn,
Buona sorte, sporco ammasso di ciottoli.
Bái bai ngươi và đống đá trơ trọi đó nha!
Voglio che le loro rotule... si frantumino... e si congelino sui ciottoli.
Muốn xương bánh chè của chúng... vỡ nát và đông cứng trên sàn đá.
Percorriamo un sentiero cosparso di diamanti, ma riusciamo a malapena a distinguerli dai comuni ciottoli.
Chúng ta sống một cuộc sống tràn đầy những cơ hội kỳ diệu nhưng lại thường không nhận ra tầm quan trọng và ý nghĩa của những cơ hội này.
E le gomme dei mezzi di passaggio asportano i ciottoli -- come abbiamo appena visto.
Rồi nếu lái xe lên chỗ đường đó, bạn sẽ phá hủy những khối kết tập này -- như chúng ta vừa thấy ở đây.
Ben stretto attorno alle mura in pietra di Anson House, il sentiero di ciottoli non era largo neanche due metri.
Nằm kẹp lép giữa những bức tường đá của Anson House, lối đi này chỉ rộng khoảng gần hai mét.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciottoli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.