cioccolatino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cioccolatino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cioccolatino trong Tiếng Ý.

Từ cioccolatino trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẹo sô-cô-la, kẹo socola, kẹo sôcôla. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cioccolatino

kẹo sô-cô-la

noun

kẹo socola

noun

kẹo sôcôla

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi penso che riuscirò ad ammansirla con questi cioccolatini.
Đó là lý do tại sao tôi tin là có thể thu hút cô ta bằng mấy thanh socola này.
Pieno di gioia cominciai ad annunciarlo ai miei amici e colleghi che, a loro volta, reclamarono dei cioccolatini per festeggiare la nascita della mia piccolina.
Vậy nên, tôi vui mừng thông báo điều này cho bạn vè và những cộng sự viên ở sở làm, đổi lại họ đòi tôi phải tặng kẹo sô cô la để ăn mừng ngày sinh của con gái tôi.
E'un cioccolatino.
Con có mùi như sôcôla.
In realtà volevo invitarla nel mio ufficio per un tè e qualche cioccolatino fondente importato dal Guatemala.
Thực ra tôi đang định mời ông vào văn phòng uống trà và ăn socola đen nhập khẩu từ Guatemala.
Avevo dei cioccolatini per le bambine.
kẹo Sô cô la cho con bé.
Pensavo di essere una da fiori e cioccolatini.
Vậy mà tớ cứ nghĩ mình là kiểu con gái thích hoa với socola cơ đấy.
Stavi facendo dei cioccolatini?
Con làm chocolate đấy à?
Senta, ho veramente bisogno di sapere cosa c'e'in questi cioccolatini perche'sono allergico alle bacche.
tôi thật sự cần biết về cái này vì tôi bị dị ứng với mâm xôi.
Per alcuni dei soggetti, nell'angolo lontano della stanza c'è una scatola di cioccolatini Godiva, per altri c'è una lattina di Spam.
Một số người, ngồi trong 1 góc xa của căn phòng là 1 hộp --la Godiva, và những người khác là 1 lon Spam.
Per alcuni dei soggetti, nell'angolo lontano della stanza c'è una scatola di cioccolatini Godiva, per altri c'è una lattina di Spam.
Một số người, ngồi trong 1 góc xa của căn phòng là 1 hộp - - la Godiva, và những người khác là 1 lon Spam.
Ehi, portami uno di quei cioccolatini, vuoi?
Này nhớ mang về cho anh tí sôcôla nhé?
Magari un cioccolatino.
Có thể là socola.
Con fiori, cioccolatini e stronzate varie?
Như kiểu hoa hoét sô cô la nhão nhoét á?
Mi dia un cioccolatino.
Cho tôi một viên sôcôla.
Pensai che non gli fossi piaciuta affatto, ma a fine serata tornò da me e mi regalò una scatola di cioccolatini.
Tôi nghĩ anh hoàn toàn không thích tôi, nhưng đến cuối đêm, anh quay lại và đưa tôi một hộp Sô cô la.
Sembra una frase uscita dai cioccolatini.
Uh-huh, nghe có vẻ như là món bánh may mắn.
I cioccolatini...
Chocolate...
Alle ragazze piacciono i cioccolatini.
Con gái thích sô cô la.
Oh, come sono vecchi questi cioccolatini!
Sô cô la cũ này của ai thế?
Naturalmente, fare piani in vista della morte non è come regalare cioccolatini o un mazzo di fiori.
Dĩ nhiên, việc dự trù cho cái chết không giống như một món quà là hộp --la hoặc một bó hoa.
Il cioccolatino sul cuscino, Ted!
Nói với cái gối ấy, Ted!
I cioccolatini!
Hộp chocolate!
Da piccoli papà ci leggeva sempre un racconto biblico prima di andare a letto, faceva una preghiera e poi, all’insaputa della mamma, ci dava un cioccolatino avvolto in una carta stagnola dorata, luccicante.
Khi chúng tôi còn nhỏ, trước khi đi ngủ cha luôn luôn đọc cho chúng tôi nghe chuyện Kinh-thánh, cầu nguyện, và rồi không để mẹ hay, cha cho chúng tôi kẹo sô--la gói trong giấy vàng bóng.
Allora pensa solo al sacchetto dei cioccolatini.
Thì cậu chỉ cần nghĩ về gói kẹo sô--la.
O dei cioccolatini.
Hoặc vài hộp sô cô la.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cioccolatino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.