ciocca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciocca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciocca trong Tiếng Ý.
Từ ciocca trong Tiếng Ý có các nghĩa là món tóc, mớ tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciocca
món tócnoun |
mớ tócnoun parola che deriva dal latino e significa ciocca di capelli. tiếng Latin nghĩa là mớ tóc. |
Xem thêm ví dụ
Una ciocca rappresenta il suo amore e il suo rispetto per i suoi antenati, la seconda l’influenza retta sulla sua famiglia attuale e la terza l’influenza della sua preparazione nella vita delle generazioni future. Một bím tóc tượng trưng cho việc bện chặt tình yêu thương và lòng kính trọng của người ấy đối với tổ tiên của mình, bím tóc thứ hai là bện chặt ảnh hưởng ngay chính của người ấy với gia đình hiện tại của người ấy, và bím tóc thứ ba là bện chặt cuộc sống đã được chuẩn bị của người ấy với cuộc sống của các thế hệ mai sau. |
Non lasciare che l'ambie'ione tagli la tua ciocca di principe. Đừng để tham vọng làm trụi lọn tóc hoàng tử của con. |
I mmaginate una persona che vi odia con la più veemente intensità che afferra una ciocca dei vostri capelli mentre giacete inerme e che vi sfrega la lama spuntata del coltello arrugginito sullo scalpo... Hãy tưởng tượng có ai căm ghét ông với một cường độ mãnh liệt. Chộp lấy một nắm tóc ông trong khi ông đang nằm phủ phục và vô vọng. Và cạo cái lưỡi cùn của một con dao rỉ sét lên da đầu của ông... một cách vô cảm. |
Con quella ciocca di capelli da bianca, sembra che abbia fatto lo scalpo a qualcuno o cazzate simili. Chưng diện kiểu tóc của gái trắng, trông như bà làm một mảnh da đầu hoặc cái cứt nào đấy. |
Che belle ciocche hai! Cả cái khóa nữa! |
Bjorn, prendi altri ciocchi da li'. Bjorn, lấy thêm củi về đây. |
Mi tiravano i capelli e li tagliavano col rasoio, mi misero le ciocche in bocca e... me le strinsero intorno al collo, per divertirsi. Chúng nắm tóc em và cắt bằng một lưỡi dao cạo. |
Togli quel grosso ciocco. Lấy khúc củi to nhất ra đi. |
Qualche settimana dopo, diceva, suo figlio stava giocando con una ciocca dei capelli di sua madre, ed ha notato che c'era qualche goccia d'acqua nei capelli. Một tuần sau, anh kể rằng con trai anh đang nghịch một lọn tóc của mẹ, và cháu chú ý thấy có vài giọt nước trên tóc. |
Vuoi una ciocca da tenere nel portafoglio? Muốn lấy một lọn tóc để cất trong bóp không? |
Tra questo e la ciocca di capelli, direi che lo stronzo viene dalle pareti. em sẽ nói rằng cái thứ đó chui ra từ bức tường. |
ROD: Ciocca di Rosie. ROD: Một bầy Rosie. Woo! |
Mi serve una ciotola e una ciocca dei suoi capelli. Tôi cần một cái tô và vài sợi tóc trên đầu anh ta. |
Povero Jackie, con quelle ciocche di capelli che spuntano a casaccio, la testa con la forma strana e il corpo flaccido. Jackie tội nghiệp với mớ tóc bù xù, cái đầu hình dạng kỳ quặc và cơ thể nhão nhoét. |
Un ciocco deve essere rotolato fuori, sul pavimento. Chắc đám củi lăn xuống sàn rồi. |
Iniziò con piccole cose, per esempio, tirare tre ciocche di capelli, ma gradualmente diventò più estremo, arrivando fino all'ordine di farmi del male, e un'istruzione particolarmente drammatica: Ban đầu là những thứ nhỏ nhặt, ví dụ, bứt ba cọng tóc, nhưng dần dà, nó trở nên khắc nghiệt, đến đỉnh điểm là những mệnh lệnh làm hại chính tôi, và một chỉ dẫn đặc biệt kịch tính: |
Ho comprato una sua ciocca di capelli a un'asta. Tôi mua một nhúm tóc của anh ý ở một buổi bán đấu giá. |
Dopo essere stati portati a Independence, i Fratelli erano stati confinati in un albergo per poi dormire sul pavimento con un ciocco di legno come cuscino. Sau khi bị giải đến Independence, Các Vị Thẩm Quyền bị giam giữ trong một khách sạn và ngủ trên sàn nhà với một khối gỗ để làm gối. |
Video: Uomo: Il Philips Bodygroom ha un design liscio, ergonomico che permette di togliere in modo semplice e sicuro quei peli sporchi sotto le ascelle e quei riccioli disordinati sopra e intorno al vostro BEEP così come quelle ciocche difficili da raggiungere sotto il vostro BEEP e le vostre BEEP. Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp]. |
E per liberarmi, mia madre dovette tagliarmi una grossa ciocca di capelli. Và để lôi được tớ ra, mẹ tớ đã phải cắt một đoạn tóc rất dài của tớ. |
Dei ciocchi che bruciano. Đám củi đang cháy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciocca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ciocca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.