landmark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landmark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landmark trong Tiếng Anh.

Từ landmark trong Tiếng Anh có các nghĩa là mốc, bước ngoặc, giới hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landmark

mốc

noun

The pilot can no longer make out landmarks.
Người phi công không còn nhận ra được những cái mốc ranh giới nữa.

bước ngoặc

verb

led to a landmark case that led to the Equal Opportunity Act,
dẫn tới một bước ngoặc đã dẫn tới Luật Cơ Hội Bằng Nhau,

giới hạn

verb

Xem thêm ví dụ

And when the hiker arrives at intermediate landmarks, he can measure his progress toward his ultimate goal.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Several landmarks in Norway appear in the film, including the Akershus Fortress in Oslo, the Nidaros Cathedral in Trondheim, and Bryggen in Bergen.
Một số địa điểm nổi tiếng ở Na Uy cũng được đưa vào trong phim, bao gồm Akershus Fortress ở Oslo, Nidaros Cathedral ở Trondheim và Bryggen ở Bergen.
One of the bombs exploded close to Jaipur's most famous landmark, the historic Hawa Mahal (palace of winds).
Một trong các quả bom nổ gần địa điểm nổi tiếng nhất Jaipur, Hawa Mahal (cung gió) nổi tiếng.
Opened in October 1922, the stadium is recognized as a National Historic Landmark and a California Historic Civil Engineering landmark.
Mở cửa vào Tháng 2 năm 1922, sân vận động đã được công nhận là một National Historic Landmark và California Historic Civil Engineering landmark.
The 1997 constitution was widely hailed as a landmark in democratic political reform.
Hiến pháp 1997 được ca ngợi là bước ngoặt cải cách chính trị dân chủ tại Thái Lan.
If it's using landmarks, it will find its home.
Nếu nó dùng mốc đánh dấu, nó sẽ tìm được đường về
Noted landmarks include Tongrim Falls, a 10-meter waterfall, and the Tongrim Manchurian Ash, which is North Korean natural monument No. 11.
Phong cảnh nổi bật là Thác Tongrim cao 10 mét, và thủy khúc liễu Tongrim, là vật kỉ niệm thiên nhiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên số 11.
The house was restored from 1986 to 1988 during the centennial of Le Corbusier's birth and declared a national landmark by Argentina's Commission on National Landmarks.
Ngôi nhà đã được phục hồi từ năm 1986 đến 1988 nhân kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Le Corbusier và được tuyên bố một Di tích Lịch sử Quốc gia của Argentina.
In April 2011, Cuban put Magnolia Pictures and Landmark Theatres up for sale, but said, "If we don't get the price and premium we want, we are happy to continue to make money from the properties."
Vào tháng 4 năm 2011, Cuba đã bán Magnolia Pictures và Landmark theater, nhưng nói: "Nếu chúng tôi không nhận được giá và phí bảo hiểm mà chúng tôi muốn, chúng tôi rất vui khi tiếp tục kiếm tiền từ tài sản."
The lake is one of the most distinctive landmarks of Colombo, and was used for centuries by colonists to defend the city.
Hồ là một trong những địa danh nổi bật nhất của Colombo, và được sử dụng trong nhiều thế kỷ bởi các thực dân để bảo vệ thành phố.
Miami portal Companies portal Hispanic and Latino American portal List of Spanish-language television networks in the United States List of United States television networks "Breaking News - In Landmark Move, NBC Universal Television Group Signs Development Deal With Galan Entertainment For Production Of Telenovelas In English Across Its Many Networks".
Đây là đài đứng thứ hai về mức độ phổ biến các chương trình bằng tiếng Tây Ban Nha, chỉ sau Univision. ^ “Breaking News - In Landmark Move, NBC Universal Television Group Signs Development Deal With Galan Entertainment For Production Of Telenovelas In English Across Its Many Networks”.
The designation is granted to projects, structures, and sites in the United States (National Historic Civil Engineering Landmarks) and the rest of the world (International Historic Civil Engineering Landmarks).
Việc chỉ định được cấp cho các dự án, công trình, và các địa điểm trong nước Mỹ (Cột mốc về Kỹ thuật Xây dựng Lịch sử Quốc gia) và phần còn lại của thế giới (Cột mốc về Kỹ thuật Xây dựng Lịch sử Quốc tế).
The Château de Clairvans is the major landmark in Chamblay.
Những lâu đài Clairvans đã đánh dấu một bước ngoặt lớn tại Chamblay.
Dragon Ball Landmark (in Japanese).
Dragon Ball Landmark (bằng tiếng Japanese).
The Lao-Chinese Border Checkpoint is at Lan Tui, which is designated by landmark No. 7.
Cửa khẩu Lào - Trung Quốc nằm ở Lan Tui, được chỉ định bởi cột mốc số 7.
The sculpture, one of the most recognizable landmarks in downtown Chicago, was unveiled in 1967.
Các tác phẩm điêu khắc, một trong những địa danh dễ nhận biết nhất ở trung tâm thành phố Chicago, đã được công bố vào năm 1967.
The latest findings could be a landmark in research of ancient biological material and the race to potentially revive other species , including some that are extinct .
Phát hiện mới có thể là bước ngoặt lớn trong nghiên cứu vật liệu sinh học cổ đại và mở đường cho phương thức tái sinh các loài khác , bao gồm một số loài đã tuyệt chủng .
Bonnie and Clyde is considered a landmark film, and is regarded as one of the first films of the New Hollywood era, since it broke many cinematic taboos and was popular with the younger generation.
Bonnie and Clyde được xem như mốc đánh dấu kỉ nguyên phim Hollywood hiện đại, phá vỡ nhiều chuẩn mực và trở nên thịnh hành trong giới trẻ.
In 1955, Singapore International Airport (commonly referred to as "Paya Lebar Airport") was opened and became the area's chief landmark, along with a number of housing estates, schools and factories.
Năm 1955, Sân bay Quốc tế Singapore (thường được biết với tên gọi "Sân bay Paya Lebar") được khánh thành và trở thành một điểm mốc quan trọng của vùng này, cùng với các công trình nhà ở, trường học và nhà máy khác.
Their astronomical knowledge is represented in one of the few extant landmarks of the architecture of the Muisca in El Infiernito outside Villa de Leyva to the north of Bogotá.
Kiến thức thiên văn của họ được thể hiện ở một trong số ít những địa danh còn tồn tại của kiến trúc Muisca ở El Infiernito bên ngoài Villa de Leyva ở phía bắc Bogotá.
We could make some sort of landmark points along a spectrum of improbability, which might look like the electromagnetic spectrum we just looked at.
Ta có thể đánh dấu một số điểm trên một phổ dài các xác suất, và nó sẽ nhìn giống như quang phổ của điện từ trường mà chúng ta vừa tìm hiểu khi nãy.
In the kaiju (monster movie) genre, landmarks of Tokyo are usually destroyed by giant monsters such as Godzilla and Gamera.
Trong thể loại kaiju (phim kinh dị), những thắng cảnh của Tokyo thường bị phá hủy bởi những con quái vật khổng lồ như Godzilla.
This is a landmark among Church books.
Đây là một quyển sách rất quan trọng trong số các sách của Giáo Hội.
Often referred to in ballads as “Sydney Town,” Sydney is noted for at least three outstanding landmarks: (1) a deep natural harbor, (2) an impressive, single-span harbor bridge, and (3) a unique opera house.
Thường được gọi là “Thị Trấn Sydney” trong các ca khúc balat, Sydney nổi tiếng nhờ có ít nhất ba điểm đặc sắc: (1) một cảng thiên nhiên có đáy sâu, (2) chiếc cầu một nhịp hùng vĩ bắc qua cảng, và (3) một nhà hát độc đáo.
If you go to the Irish countryside and you ask an old lady for directions, brace yourself for some elaborate Irish storytelling about all the landmarks, yeah?
Nếu bạn đến vùng nông thôn Ai-len, và hỏi đường một bà cô lớn tuổi thì hãy chuẩn bị tâm lý nghe một câu chuyện kể phong cách Ai-len về tất cả quan cảnh liên quan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landmark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.