cobalt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobalt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobalt trong Tiếng Anh.

Từ cobalt trong Tiếng Anh có các nghĩa là coban, côban, thuốc nhuộm coban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobalt

coban

noun (chemical element)

What image did it ultimately become? A cobalt horse.
Chúng tạo nên hình gì vậy? Một con ngựa màu coban.

côban

noun

to a cobalt blue vintage cotton dress.
đi với chiếc váy bông cổ điển màu xanh côban.

thuốc nhuộm coban

noun

Xem thêm ví dụ

The book claimed that nearly limitless supplies of cobalt, nickel and other metals could be found throughout the planet's oceans.
Quyển sách cho rằng các nguồn cung cấp tài nguyên gần như không giới hạn về cobalt, nickel và các kim loại khác có thể được tìm thấy trong khắp các đại dương trên toàn cầu.
It is a component of dietary supplements since cobalt is an essential element.
Nó là một thành phần của chất bổ sung chế độ ăn uống vì coban là một yếu tố thiết yếu.
It is one of two well characterized cobalt oxides.
Đây là một trong hai loại oxit coban có đặc tính tốt.
Brandt demonstrated that the pigment contained a new element, later named cobalt.
Brandt đã chứng minh các sắc tố chứa một nguyên tố mới, sau này được đặt tên là coban.
After the split from Palm, PalmSource used parts of BeOS's multimedia framework for its failed Palm OS Cobalt product.
Sau khi sáp nhập vào Palm, PalmSource đã sử dụng một phần của nền tảng đa phương tiện của BeOS cho sản phẩm thất bại Palm OS Cobalt của họ.
This is a ring of cobalt atoms.
Đây là cái vòng của nguyên tử -ban.
However, aerobic cobalt chelatase subunits CobN and CobS are homologous to Mg-chelatase subunits BchH and BchI, respectively.
Tuy nhiên, các phần tử nhỏ chelatase coban hiếu khí CobN và CobS tương ứng với các phần tử nhỏ Mg-chelatase BchH và BchI.
IMF's been looking for an emerging extremist, code name, Cobalt.
IMF đang tìm kiếm một đối tượng nguy hiểm tên Cobalt.
Katanga Mining Limited, a Swiss-owned company, owns the Luilu Metallurgical Plant, which has a capacity of 175,000 tonnes of copper and 8,000 tonnes of cobalt per year, making it the largest cobalt refinery in the world.
Katanga Mining Limited, một công ty của Thụy Sĩ, sở hữu nhà máy luyện kim Luilu, có công suất 175.000 tấn đồng và 8.000 tấn cobalt mỗi năm, là nhà sản tinh chế cobalt lớn nhất thế giới.
In combination with molybdenum, the sulfides of cobalt are used as catalysts for the industrial process called hydrodesulfurization, which is implemented on a large scale in refineries.
Kết hợp với molybden, các sulfide của coban được sử dụng làm chất xúc tác cho quá trình công nghiệp được gọi là hydrođrôm hóa, được thực hiện trên quy mô lớn trong các nhà máy lọc dầu.
If you look at the first clue for 1-across, it starts with the letter C, for corrupt, and just below that we have an O, for outfielder, and if you keep reading the first letters of the clues down, you get cobalt horse, amber owl, silver ox, red donkey, and emerald rooster.
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo.
Related novelizations included the prequel book Cobalt Squadron, and the Canto Bight, a collection of novellas about the Canto Bight Casino.
Các tiểu thuyết liên quan bao gồm nhiều cuốn sách Cobalt Squadron, và Canto Bight, một tập hợp các tiểu thuyết về sòng bài Canto Bight.
This substance can be considered as a dimer of the hypothetical cobalt tetracarbonyl, Co(CO)4.
Chất này có thể được coi như là một dime giả thuyết của coban tetracacbonyl Co(CO)4.
Marius Wistrom is a known operative of Cobalt.
Mariusz Wistrom được coi là đàn em của Cobalt.
Generally, aqueous solutions of the salt behave like other cobalt(II) salts since these solutions consist of the 2+ ion regardless of the anion.
Nói chung, các dung dịch nước của muối này hoạt động giống như các muối coban(II) khác vì các dung dịch này đều bao gồm ion 2+ ion không phụ thuộc các anion.
Large nickel and cobalt deposits located in the Moa area are exploited in part by a joint venture with the Canadian company Sherritt International.
Mỏ nickel nằm ở Moa đã được khai thác thông qua một công ty liên doanh với Sherritt International.
I remember bringing them all to my favorite corner table, and I read poems paired to songs like food to wine, paired, I can tell you, like saddle shoes to a cobalt blue vintage cotton dress.
Tôi nhớ mình đã mang tất cả đến cái bàn yêu thích của mình, và đọc những bài thơ đi cùng những bài hát như thức ăn đi cùng với rượu, nó kết nhau, tôi có thể nói, như đôi giầy yên đi với chiếc váy bông cổ điển màu xanh côban.
Cobalt-60 (Co-60 or 60Co) is a radioactive metal that is used in radiotherapy.
Đồng vị Co-60 (Co60) là kim loại phóng xạ dùng trong xạ trị.
These salts are the principal iodides of cobalt.
Những muối này là những iotua chính của coban.
Usually cobalt sulfate refers to the hydrate CoSO4.7H2O, which is one of the most commonly available salts of cobalt.
Thông thường, coban sunfat đề cập đến dạng hydrat CoSO4.7H2O, là một trong những muối coban có sẵn phổ biến nhất.
At temperatures below 650 °C (1,202 °F), it does not alloy with cobalt, iron, molybdenum, nickel, platinum, tantalum, or tungsten.
Ở nhiệt độ dưới 650 °C (1.202 °F), nó không tạo hợp kim với coban, sắt, molypden, niken, platin, tantalum hay wolfram.
A colorful example is cobalt(II) chloride, which turns from blue to red upon hydration, and can therefore be used as a water indicator.
Ví dụ, màu của cobalt(II) clorua sẽ chuyển từ xanh sang đỏ phụ thuộc vào sự hydrat hóa, và có thể được sử dụng làm chất chỉ thị độ chứa nước.
She's 25 years old here, and this is her newborn, Cobalt, and he's just learning how to play this game.
Cô ấy 25 tuổi, và con của cô ấy vừa mới được sinh ra, tên là Cobalt, và Cobalt mới vừa học được cách chơi loại game này.
Cobalt blue, ultramarine...
Màu xanh cobalt, màu xanh biển...
Designs were painted in cobalt blue on white porcelain.
Các sản phẩm được sơn màu xanh cobalt lên sứ trắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobalt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.