cobweb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobweb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobweb trong Tiếng Anh.

Từ cobweb trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạng nhện, lưới, bẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobweb

mạng nhện

noun

Clears away the cobwebs and the sorrow
♪ xua đi mọi mạng nhện và u sầu

lưới

noun

bẫy

noun

Xem thêm ví dụ

Why this revolutionary idea remained buried beneath the dust and cobwebs of Hank's research, I couldn't tell you.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
If I feel any cobwebs on my face...
Nếu tôi cảm thấy bất cứ mạng nhiện trên mặt tôi..
6 Their cobweb will not serve as a garment,
6 Mạng họ dệt thành sẽ không làm áo,
The fact was that the fresh wind from the moor had begun to blow the cobwebs out of her young brain and to waken her up a little.
Thực tế là gió tươi từ đậu đã bắt đầu thổi cobwebs ra khỏi não trẻ của mình và đánh thức cô lên một chút.
Physical force cannot replace trust in Jehovah and works of righteousness as protection any more than cobwebs can replace real fabric as protection against the elements.
Bạo lực không thể thay thế sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và không thể thay thế các việc làm công bình, giống như màng nhện không thể thay thế vải thật để che thân trong thời tiết khắc nghiệt.
It is unnecessary to say anything respecting these works; those who have read them, and who have drunk of the stream of knowledge which they convey, know how to appreciate them; and although fools may have them in derision, yet they are calculated to make men wise unto salvation, and sweep away the cobwebs of superstition of ages, throw a light on the proceedings of Jehovah which have already been accomplished, and mark out the future in all its dreadful and glorious realities.
Không cần thiết phải nói thêm về bất cứ điều gì liên quan đến những tác pham này; những người nào đã đọc những tác phẩm này, và những người đã nhận được kiến thức mà những tác phẩm này mang đến thì đều hiểu giá trị của chúng; và mặc dù những người rồ dại có thể nhạo báng những tác pham này, nhưng chúng nhằm làm cho người ta khôn ngoan để được cứu rỗi, và đánh đổ sự hoang mang của sự mê tín mà đã có từ lâu, tiết lộ những thành quả mà Đức Giê Hô Va đã hoàn tất, và mô tả tương lai trong tất cả sự xác thật tuyệt vời và vinh quang của nó.
Clears away the cobwebs and the sorrow
♪ xua đi mọi mạng nhện và u sầu
Now pull the cobwebs out of your ass and move.
Giờ thì nhấc mông lên.
Thanks, I'm cobweb-free.
Cảm ơn, nhưng dạ dày tôi sạch rồi.
Clears away the cobwebs and the sorrow
♪ xua tan mọi mạng nhện và u sầu
According to an October 21, 1996 Business Week article entitled Clearing the Cobwebs from the Stockroom, New Internet software may make forecasting a snap, "Benchmarking developed CFAR with funding from Wal-Mart, IBM, SAP, and Manugistics.
Theo một bài báo trong Tuần lễ kinh doanh ngày 21 tháng 10 năm 1996 có tên Xóa sạch Cobwebs khỏi Stockroom, phần mềm Internet mới có thể giúp dự đoán nhanh chóng, "Điểm chuẩn phát triển CFAR với sự tài trợ của Wal-Mart, IBM, SAP và Manugistic.
And they weave the cobweb of a spider.
Và dệt mạng của loài nhện.
Although it was a hot day, she was wearing skins that looked as if they were made from cobwebs.
Mặc dù trời rất nóng nhưng cô ta vẫn mặc một thứ trông như làm từ mạng nhện vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobweb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.