cochlea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cochlea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cochlea trong Tiếng Anh.

Từ cochlea trong Tiếng Anh có nghĩa là ốc tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cochlea

ốc tai

noun

where an electrode array is inserted inside the cochlea.
nơi mà có một dãy điện cực được gài vào bên trong ốc tai.

Xem thêm ví dụ

The fluid in the cochlea triggers the top portion of the hair cells to produce readable nerve impulses.
Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh.
Like the cochlea , they are also filled with liquid and have thousands of microscopic hairs .
Giống như ốc tai , những ống bán khuyên này cũng chứa đầy chất lỏng và hàng ngàn sợi lông tơ cực nhỏ .
When sound reaches the cochlea , the vibrations ( sound ) cause the hairs on the cells to move , creating nerve signals that the brain understands as sound .
Khi âm thanh chạm đến ốc tai , những rung động ( âm thanh ) này làm cho lông tơ trong tai chuyển động , tạo nên tín hiệu thần kinh mà não nhận biết đó là âm thanh .
The cochlea is filled with liquid , which is set into motion , like a wave , when the ossicles vibrate .
Ốc tai chứa đầy chất lỏng , chuyển động , giống như sóng , khi các xương nhỏ trong tai rung lên .
The cochlea is also lined with tiny cells covered in tiny hairs that are so small you would need a microscope to see them .
Ốc tai cũng được lót bằng nhiều tế bào nhỏ được phủ lông tơ li ti rất nhỏ đến nỗi bạn cần phải có kính hiển vi mới thấy chúng được .
So just the same way that we were able to jump over the damaged circuitry in the retina to get to the retina's output cells, we can jump over the damaged circuitry in the cochlea to get the auditory nerve, or jump over damaged areas in the cortex, in the motor cortex, to bridge the gap produced by a stroke.
Chính bằng cách chúng tôi bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong võng mạc để tới các tế bào đầu ra của võng mạc, ta cũng có thể bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong ốc tai để tới dây thần kinh thính giác, hay là bỏ qua các khu vực hư hỏng trong vỏ não, trong vùng vỏ não vận động, để trám vào khe hở mà đột quỵ tạo ra.
And in the end, you achieve something like this where an electrode array is inserted inside the cochlea.
Và cuối cùng, bạn có thể có được môt thứ như thế này nơi mà có một dãy điện cực được gài vào bên trong ốc tai.
Somewhat unusually among theropods, T. rex had a very long cochlea.
Hơi bất thường trong số các loài khủng long chân thú, T. rex đã có một ốc tai rất dài.
Sound comes into the inner ear as vibrations and enters the cochlea , a small , curled tube in the inner ear .
Âm thanh vào tai trong như chuỗi rung động và vào ốc taiốc tai là một ống nhỏ , cuộn xoắn ở tai trong .
Its motion pushes the fluid within the long chambers of the cochlea.
Dao động này đẩy dung dịch trong các ngăn dài của ốc tai.
The length of the cochlea is often related to hearing acuity, or at least the importance of hearing in behavior, implying that hearing was a particularly important sense to tyrannosaurs.
Chiều dài của ốc tai thường liên quan đến khả năng nghe ngóng, hoặc ít nhất là tầm quan trọng của thính giác trong hành vi của loài, ngụ ý rằng thính giác rất quan trọng đối với loài tyrannosaurs.
Those convert the large movements of the eardrum into pressure waves in the fluid of the cochlea.
Chúng biến những rung động lớn của màng nhĩ thành những sóng áp suất đến dung dịch trong ốc tai.
Turns out that if you have hearing loss, most people that lose their hearing lose it at what's called the cochlea, the inner ear.
Cho nên nếu bạn mất thính giác, hầu hết những người mất thính giác mất bộ phận gọi là ốc tai, hay tai trong.
But our inner ear, called the cochlea, is actually filled with saltwater-like fluids.
Nhưng ốc tai bên trong tai của chúng ta, được bao phủ bởi dịch dạng nước muối.
In the inner ear , there are three small loops above the cochlea called semicircular canals .
Bên trong tai trong , có ba vòng nhỏ nằm trên ốc tai được gọi là các ống bán khuyên .
Its function is to transmit sound from the air to the ossicles inside the middle ear, and then to the oval window in the fluid-filled cochlea.
Chức năng của nó là để truyền tải âm thanh từ không khí vào tai qua ba xương nhỏ bên trong tai giữa, rồi vào cửa sổ hình bầu dục trong ốc tai chứa đầy chất dịch lỏng.
Here the vibrations move through the fluid in the cochlea, the snail-shaped hearing part of the inner ear that contains the hair cells.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cochlea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.