cobra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobra trong Tiếng Anh.

Từ cobra trong Tiếng Anh có các nghĩa là rắn mang bành, rắn hổ mang, Rắn hổ mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobra

rắn mang bành

noun

rắn hổ mang

noun

The skin of snakes, including cobras, is slimy and always cold.
Da rắn, kể cả rắn hổ mang, thì nhớp nháp và luôn luôn lạnh.

Rắn hổ mang

noun (snake)

The cruel poison of cobras.
Chất độc chết người của rắn hổ mang.

Xem thêm ví dụ

Come celebrate beautiful cobra.
Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà
Why do Talus and Cobra care about this meaningless strumpet anyway if they are such mighty warriors?
Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà
Cobras too make their home there.
Rắn hổ mang cũng làm ổ ở đó nữa.
After further trials of two turbine-powered destroyers, HMS Viper and HMS Cobra, coupled with the positive experiences of several small passenger liners with turbines, Dreadnought was ordered with turbines.
Sau các thử nghiệm khác trên hai tàu khu trục vận hành bằng động cơ turbine hơi nước HMS Viper và HMS Cobra, cộng với sự phản hồi tích cực khi trải nghiệm với nhiều tàu chở hành khách nhỏ trang bị turbine, Dreadnought được đặt hàng với động cơ turbine.
And, just like Project Tiger, our activities with the king cobra is to look at a species of animal so that we protect its habitat and everything within it.
Và, cũng giống như Project Tiger, hoạt động của chúng tôi với loài hổ mang chúa là quan sát một loài động vật từ đó bảo vệ môi trường sống của chúng và tất cả mọi thứ bên trong.
Tell us what he and Cobra have planned so we can destroy our common enemy together.
Nói cho chúng tôi kế hoạch của anh và Mãng Xà để chúng ta có thể tiêu diệt kẻ thù chung cùng nhau
Can you name the other animals here that the Bible talks about?— Look at that boy playing with the cobra!
Em có thể kể tên những thú vật khác được Kinh Thánh nói đến, trong bức hình không?— Xem này một em trai chơi với rắn hổ mang!
Upon the cobra you will tread.
Sư tử hung hăng, ta không sợ chi.
The time has come for the cobra to rise up and reveal himself.
Đã đến thời khắc cho Hổ Mang tỉnh dậy và thể hiện mình.
The forest cobra has long cervical ribs capable of expansion to form a long, wedge shaped hood when threatened.
Rắn hổ mang rừng rậm có xương sườn cổ dài, có khả năng mở rộng để phồng ra phần mang cổ dài, nhọn khi bị đe dọa.
And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra.”—Isaiah 11:6-9.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang” (Ê-sai 11:6-9).
Cobras, vipers, and closely related species use venom to immobilize or kill their prey.
Rắn hổ, rắn lục và các loài họ hàng gần của chúng sử dụng nọc để làm tê liệt hay giết chết con mồi.
Indian cobras are oviparous and lay their eggs between the months of April and July.
Rắn hổ mang Ấn Độ là loài đẻ trứng và đẻ trứng của chúng giữa tháng Tư và tháng Bảy.
The ruthless terrorist known as Cobra Commander, and Destro have been captured by the G.I. Joes and placed in a maximum security prison.
Tên khủng bố tàn nhẫn được biết tới là chỉ huy của đội Mãng Xà..., và Destro đã bị G.I.Joe bắt và bị giam ở một nhà tù có độ an ninh cao nhất.
The Army applied the Cobra name to its AH-1G designation for the helicopter.
Quân đội áp dụng tên Cobra cho trực thăng chỉ định AH-1G.
The avant-garde CoBrA movement appeared in the 1950s, while the sculptor Panamarenko remains a remarkable figure in contemporary art.
Phong trào CoBrA có tính tiên phong xuất hiện trong thập niên 1950, còn nhà điêu khắc Panamarenko vẫn là một nhân vật xuất sắc của nghệ thuật đương đại.
The venom of the king cobra consists primarily of neurotoxins, known as the haditoxin, with several other compounds.
Nọc độc của rắn hổ mang chúa chủ yếu thuộc nhóm neurotoxin (độc tố thần kinh), được biết như haditoxin và một vài hợp chất khác.
While the hisses of most snakes are of a broad-frequency span ranging from roughly 3,000 to 13,000 Hz with a dominant frequency near 7,500 Hz, king cobra growls consist solely of frequencies below 2,500 Hz, with a dominant frequency near 600 Hz, a much lower-sounding frequency closer to that of a human voice.
Trong khi tiếng huýt của hầu hết các loài rắn có tần số khoảng từ 3.000 đến 13.000 Hz với tần số vượt trội gần 7.500 Hz, tiếng gầm gừ của rắn hổ mang chúa có tần số khoảng dưới 2500 Hz, với tần số vượt trội gần 600 Hz, thấp hơn nhiều so với tần số giọng nói người.
On your six, Cobra two!
On your six, mãng xà 2!
Where is Cobra?
Mãng xà đâu?
The Bible likens Satan’s attacks to those of both a young lion and a cobra. —Read Psalm 91:13.
Vì thế, Kinh Thánh ví sự tấn công của Sa-tan như cách tấn công của sư tử tơ và rắn hổ mang.—Đọc Thi-thiên 91:13.
If I did not know that a cobra was a most poisonous snake I would play with it and get killed.
Nếu tôi không biết một con rắn hổ mang là một con rắn cực độc, tôi sẽ đùa giỡn với nó và tôi bị giết chết.
My dancing cobra...!
Rắn mang bành biết múa của tôi...!
In this case a rather strange and inexplicable activity happened over the last breeding season, wherein a large male king cobra actually grabbed a female king cobra, didn't mate with it, actually killed it and swallowed it.
Có một hành động lạ và không thể lí giải đã xảy ra trong mùa sinh sản trước, khi một con đực tóm một con cái, không phải để giao phối mà để giết và nuốt chửng.
Prior to the release of the single, snippets from the DJ COBRA Remix were leaked into the Internet.
Trước lúc phát hành đĩa đơn, một đoạn nhạc từ bản phối lại của DJ COBRA bị tuồn lên Internet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.