coca trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coca trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coca trong Tiếng Anh.

Từ coca trong Tiếng Anh có nghĩa là cây côca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coca

cây côca

noun

Xem thêm ví dụ

While some soft-drinks are imported from South Africa, Namibia, Brazil, and Portugal, the Angolan soft-drink industry has grown, with Coca-Cola plants in Bom Jesus, Bengo, and Lubango opening since 2000.
Trong khi một số loại nước ngọt có ga được nhập khẩu từ Cộng hòa Nam Phi, Namibia, Brasil, và Bồ Đào Nha, ngành công nghiệp đồ uống có ga ở Angola đang phát triển, với nhà máy Coca-Cola ở Bom Jesus, Bengo (tỉnh), và Lubango mở cửa từ năm 2000.
Morphology of the coca plant Leaves Leaves and fruit Leaves and branches The pharmacologically active ingredient of coca is the cocaine alkaloid, which is found in the amount of about 0.3 to 1.5%, averaging 0.8%, in fresh leaves.
Hình thái của cây coca Lá̀ Lá và quả Lá và cành Thành phần hoạt tính dược lý của coca là alkaloid cocain, với một lượng khoảng 0,3 đến 1,5%, trung bình 0,8%, trong lá tươi.
The reason for the comrade's visit are... details of the completed trade agreement between Coca Cola... and the VEB Drink Collective Combine Leipzig.
Lý do của chuyến thăm này.. là sư hoàn thành chi tiết hiệp định thương mại giữa Coca Cola... và hãng nước ngọt VEB của Leizig.
By her, he had at least two sons, Honorius and Theodosius, born at Cauca (modern Coca, Segovia) in Spain.
Với bà, ông đã có ít nhất hai con trai, Honorius và Theodosius, sinh ra tại Cauca (Coca hiện nay, Segovia) ở Tây Ban Nha.
From the Coca to the Amazon it runs through a forested plain where not a hill is visible from the river - its uniformly level banks being only interrupted by swamps and lagoons.
Từ Coca, sông chảy qua một vùng đồng bằng rừng rậm và từ sông ta không thể nhìn thấy một ngọn núi nào - đôi bờ sông chỉ bị gián đoạn khi gặp các đầm lầy và đầm phá.
Coke Tunes was an online music store in New Zealand run by the Coca-Cola Amatil.
Coke Tunes là một cửa hàng nhạc trực tuyến ở New Zealand quản lý bởi Coca-Cola Amatil.
I feel that, if we can understand what makes something like Coca-Cola ubiquitous, we can apply those lessons then for the public good.
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội.
In 1911, caffeine became the focus of one of the earliest documented health scares, when the US government seized 40 barrels and 20 kegs of Coca-Cola syrup in Chattanooga, Tennessee, alleging the caffeine in its drink was "injurious to health".
Năm 1911, cola trở thành tâm điểm gây lo lắng về sức khỏe khi chính quyền Mỹ bắt giữ 40 barrel và 20 keg xirô Coca-Cola tại Chattanooga, Tennessee, viện dẫn tài liệu cho rằng caffein có trong đồ uống này "gây nguy hại cho sức khỏe".
When chewed, coca acts as a mild stimulant and suppresses hunger, thirst, pain, and fatigue.
Khi được nhai, coca hoạt động như một chất kích thích nhẹ và ngăn cơn đói, khát, đau và mệt mỏi.
The Fanta drink originated as a cola substitute in Nazi Germany under a World War II trade embargo for Coca-Cola ingredients in 1940.
Đồ uống Fanta có nguồn gốc là loại đồ uống thay thế Cola ở Đức (trong thời Thế chiến II) do việc cấm vận đối với hàng hóa của Coca-Cola vào năm 1940.
For the re-introduction of Fanta in the United States, Coca-Cola worked with the ad agency Ogilvy (NYC) in 2001.
Để giới thiệu lại Fanta ở Hoa Kỳ, Coca-Cola đã làm việc với công ty quảng cáo Ogilvy (NYC) vào năm 2001.
Fanta is a brand of fruit-flavored carbonated drinks created by The Coca-Cola Company and marketed globally.
Fanta là một thương hiệu đồ uống có ga có hương vị trái cây được tạo ra bởi Công ty Coca-Cola và được bán trên thị trường toàn cầu.
I only managed to do it by chewing more coca leaves in one day than anyone in the 4,000-year history of the plant.
Tôi chỉ xoay xở được việc này bằng cách nhiều hơn lá cacao mỗi ngày hơn bất kỳ ai trong lịch sử 4,000 năm của loại cây này.
Coca was first introduced to Europe in the 16th century, but did not become popular until the mid-19th century, with the publication of an influential paper by Dr. Paolo Mantegazza praising its stimulating effects on cognition.
Coca lần đầu được giới thiệu ở Châu Âu vào thế kỷ thứ 16, nhưng nó không phổ biến cho đến giữa thế kỷ thứ 19 do một bài báo có ảnh hưởng lớn của bác sĩ Paolo Mantegazza đã ca ngợi tác dụng kích thích của nó đối với sự nhận thức.
"Next FIFA/Coca-Cola World Ranking on Friday 23 November 2007".
Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. ^ “Next FIFA/Coca-Cola World Ranking on Friday ngày 23 tháng 11 năm 2007”.
The Insomniac World Tour was launched at the Coca-Cola Dome in Johannesburg, South Africa, the same venue he ended his last world Tour and took him to sold out arenas throughout Europe.
Chuyến lưư diễn thế giới Insomniac đến tận Dome - Johannesburg – Nam Phi, nơi kết thúc chuyến lưu diễn và khiến anh có phạm vi hoạt động khắp châu Âu.
" The police 's technical tests and investigations have preliminarily confirmed that this incident is a criminal case in Changchun , which reaffirms that it is not related in any way to our product quality , " Coca-Cola said in an emailed statement to Reuters news agency .
" Các xét nghiệm và điều tra về kỹ thuật của cảnh sát ban đầu xác nhận sự cố này là một vụ án hình sự ở tỉnh Trường Xuân , điều này tái khẳng định chuyện này không liên quan chút nào đến chất lượng sản phẩm của chúng tôi , " Coca-Cola đã tuyên bố trong thông báo gửi qua thư điện tử đến thông tấn xã Reuters .
Immediately prior to her current assignment at Coca-Cola, in August 2015, Ms Macharia served as the Regulatory Affairs Manager at British American Tobacco's Eastern Africa Markets, spanning the countries of the East African Community, the Horn of Africa and the Indian Ocean Islands, serving in that capacity, from 2012 until 2015.
Ngay trước khi nhận nhiệm vụ hiện tại tại Coca-Cola, vào tháng 8 năm 2015, bà Macharia đã từng là Giám đốc Điều tiết tại Chợ Thuốc lá Anh Mỹ tại Đông Phi, trải rộng trên khắp các quốc gia thuộc Cộng đồng Đông Phi, Sừng châu Phi và Quần đảo Ấn Độ Dương, từ 2012 đến 2015.
Coca is grown in most of those valleys, which are also exposed to periodic floods.
Coca được trồng trong hầu hết các thung lũng này, các thung lũng thường bị ngập lụt theo chu kỳ.
Among them, the most popular are Coca-Cola and Pepsi.
Từ trước đến nay những nhãn hiệu cola thành công nhất trên toàn cầu là Coca-Cola và Pepsi.
Camelot lends its name to the musical Camelot, which was adapted into a film of the same title, featuring the Castle of Coca, Segovia as Camelot.
Tên Camelot xuất hiện trong tiêu đề vở nhạc kịch Camelot; vở kịch này lại được chuyển thể thành bộ phim cùng tên, trong đó Camelot được quay tại Lâu đài Coca, Segovia.
For every vote cast during that show, Idol sponsors Coca-Cola, AT&T, and others donated money to Charity Projects Entertainment Fund (CPEF) and other groups such as Save the Children and America's Second Harvest.
Trong suốt show diễn đó, các nhà tài trợ của American Idol như Coca-Cola, AT&T và những người khác cũng quyên góp cho Charity Projects Entertainment Fund (CPEF) và những nhóm khác như Save the Children and America's Second Harvest.
On 30 September 2009, Coca-Cola announced they would end their sponsorship deal with The Football League (now English Football League) at the end of the 2009–10 season.
Ngày 30 tháng 9 năm 2009, Nhà tài trợ Coca-Cola đã công bố họ sẽ kết thúc hợp đồng tài trợ với Football League vào cuối mùa giải 2009-10.
The Coca-Cola J-League MVP of the Month is an award sponsored by Coca-Cola (partner since 2009) and promoted by J-League to highlight the best player in J. League and J. League 2.
Coca-Cola Cầu thủ xuất sắc nhất tháng J-League là một giải thưởng được tài trợ bởi Coca-Cola (đối tác từ 2009) và thông qua bởi J-League để vinh danh cầu thủ chơi hay nhất tại J. League và J. League 2.
On July 29, 2016, the group NCT 127 released the Korean version of the song for the project Station in collaboration with Coca-Cola.
Vào ngày 29 tháng 7 năm 2016, nhóm nhạc NCT 127 cho phát hành phiên bản tiếng Hàn của bài hát dành cho dự án Station với sự hợp tác cùng Coca-Cola.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coca trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.