cocaine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cocaine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocaine trong Tiếng Anh.

Từ cocaine trong Tiếng Anh có các nghĩa là côcain, cocain, cô ca in, Cocain, Cocain. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cocaine

côcain

noun

cocain

noun

cô ca in

noun

Cocain

noun (chemical compound)

Cocain

Xem thêm ví dụ

But getting cocaine into the States wasn't really the problem.
Nhưng tuồn cocaine vào Mỹ không phải là vấn đề.
You might remember him as a Medellín hustler who used to stuff bricks of cocaine into his jacket and smuggle them into Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
This is what a ton of cocaine looks like.
Một tấn cocaine trông như thế này.
It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged.
Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài.
As for the potential for pathological gamblers to abuse the technology of the Internet, he says: “As smoking crack cocaine changed the cocaine experience, I think electronics is going to change the way gambling is experienced.”
Đối với việc những người đam mê cờ bạc có thể lạm dụng kỹ thuật trên Internet, ông nói: “Giống như hút crack cocain đã thay đổi cách người ta nếm mùi cocain, tôi nghĩ điện tử cũng sẽ thay đổi cách mà người ta nếm mùi cờ bạc”.
There's other people who have kids, one's addicted to alcohol, the other one's addicted to cocaine or heroin, and they ask themselves the question: Why does this kid get to take one step at a time and try to get better and that one's got to deal with jail and police and criminals all the time?
Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm?
Examples: Cocaine, crystal meth, heroin, marijuana, cocaine substitutes, mephedrone, 'legal highs'
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
You want a line of cocaine?
Muốn một chút đạn trước à?
When the police found some cocaine in Antônio’s possession, they started to beat him.
Khi cảnh sát tìm thấy trên người của Antônio có côcain, họ bắt đầu đánh đập anh.
And a briefcase filled with my cocaine.
Và cả cái va li chứa cần sa của tao.
I could come here today and talk about... federal sentencing disparities between crack and cocaine, which obviously are racially motivated.
Tôi tới đây hôm nay để nói về... sự chênh lệch trong kết tội liên bang giữa ma túy đá và ma túy, mà rõ ràng là có động cơ phân biệt chủng tộc.
Morphology of the coca plant Leaves Leaves and fruit Leaves and branches The pharmacologically active ingredient of coca is the cocaine alkaloid, which is found in the amount of about 0.3 to 1.5%, averaging 0.8%, in fresh leaves.
Hình thái của cây coca Lá̀ Lá và quả Lá và cành Thành phần hoạt tính dược lý của coca là alkaloid cocain, với một lượng khoảng 0,3 đến 1,5%, trung bình 0,8%, trong lá tươi.
Where is the cocaine?
Ma túy đâu?
Uh, I think it's cocaine.
Uh, tôi nghĩ là " hàng trắng. "
Since 1988, hydrochloric acid has been listed as a Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances because of its use in the production of heroin, cocaine, and methamphetamine.
Từ năm 1988, axit clohiđric được liệt vào bảng II chất tiền chế, Công ước Liên Hợp Quốc về Chống vận chuyển trái phép ma túy và các chất hướng thần 1998 (Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances) do nó được sử dụng trong việc điều chế heroin, cocain, và methamphetamine.
WHAT EXPERTS SAY: Pornography is highly addictive, with some researchers and therapists even likening it to crack cocaine.
ĐIỀU CHUYÊN GIA NÓI: Tài liệu khiêu dâm rất dễ gây nghiện nặng, thậm chí một số nhà nghiên cứu và trị liệu ví nó như côcain crack.
Rock has also been associated with various forms of drug use, including the amphetamines taken by mods in the early to mid-1960s, through the LSD, mescaline, hashish and other hallucinogenic drugs linked with psychedelic rock in the late 1960s and early 1970s; and sometimes to cannabis, cocaine and heroin, all of which have been eulogised in song.
Rock cũng liên quan đến các hình thức sử dụng ma túy, trong đó có những chất kích thích được một vài dân mod mang theo trong nửa đầu thập niên 1960, hay mối liên hệ giữa LSD với psychedelic rock trong cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, đôi khi cả cần sa, cocaine và heroin đều được ca ngợi trong bài hát.
We first determined that the difference between these animals is that during that time when nothing happens, there's no cocaine around, their epigenome is rearranged.
Ban đầu chúng tôi cho rằng sự khác biệt giữa các con vật này là trong suốt thời kì trên, khi không có gì xảy ra, không có cocaine xung quanh, hệ gene biểu sinh của chúng được bố trí lại.
But it was too late; we could see the cocaine on his table.
Nhưng đã quá trễ; chúng tôi đã có thể thấy bạch phiến (cocain) ở trên bàn.
Then he reminds them of the party when they saw the cocaine the first time by cue, the colors of the cage when they saw cocaine.
Sau đó gợi lại cho chúng về lần đầu tiên chúng nhìn thấy cocaine bằng việc gợi lại màu của cái lồng nơi lần đầu chúng thấy cocaine.
Early explorers rubbed cocaine in their eyes to kill the pain of it.
Những nhà thám hiểm đầu tiên xoa - ca- in vào mắt để cho đỡ đau.
The metropolitan area of Monterrey is an important warehousing center for cocaine, marijuana and other illegal drugs bound for U.S. consumers.
Khu vực đô thị của Monterrey là một trung tâm lưu trữ quan trọng đối với cần sa, cocaine và ma túy bất hợp pháp cho thị trường người tiêu dùng Mỹ.
An 1 8% mixture of cocaine and ordinary gasoline.
Một sự pha trộn 18% của cocain và dầu xăng bình thường.
We used a cocaine addiction model that recapitulates what happens in humans.
Chúng tôi đã dùng một mô hình nghiện cocaine tóm lược lại những gì xảy ra ở người.
Soon after Escobar's death and the subsequent fragmentation of the Medellín Cartel, the cocaine market became dominated by the rival Cali Cartel until the mid-1990s when its leaders were either killed or captured by the Colombian government.
Sau khi Escobar chết, nhóm Medellín tan rã, nhóm buôn bán thuốc mới là Cali Cartel trở thành nhóm mạnh nhất cho đến khi nó bị nhà nước Columbia tiêu diệt vào thập niên 90.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocaine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.