codice etico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codice etico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codice etico trong Tiếng Ý.

Từ codice etico trong Tiếng Ý có các nghĩa là luân thường đạo lý, 倫理學, Bộ quy tắc ứng xử, đúng quy cách, luân lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codice etico

luân thường đạo lý

(ethic)

倫理學

Bộ quy tắc ứng xử

(code of conduct)

đúng quy cách

(ethic)

luân lý học

Xem thêm ví dụ

Americana ed Europea, si è riunita lo scorso anno per elaborare un codice etico comune.
Mỹ, Châu Âu, tụ tập lại vào năm ngoái, và chúng tôi đặt ra một bộ luật đạo đức chung.
* Provare rimorso quando violiamo il nostro codice etico.
* Cảm thấy hối hận vì đã vi phạm quy tắc đạo đức của chúng ta.
Per creare le illusioni robotiche abbiamo ideato un codice etico a cui i robot dovrebbero conformarsi.
Để tạo ra ảo giác robot, chúng tôi đưa ra các quy tắc đạo đức mà tất cả robot phải tuân theo.
E dovrebbe spingere molti più ospedali a dotarsi di un codice etico.
Ngoài ra, phán quyết đó phải dẫn đến việc nhiều bệnh viện khác nữa vạch ra đường lối chỉ đạo về đạo đức.
E'stata lei ad averci insegnato... il codice etico di nostro nonno Gengis, vero?
Chính bà đã dạy chúng ta luật của ông nội Thành Cát Tư Hãn, đúng vậy
Esiste un codice etico e uno morale, e lui li ha violati entrambi.
Trường có những điều khoản đạo đức danh dự, và hắn vi phạm cả 2.
In effetti, la comunità fai-da-te mondiale, Americana ed Europea, si è riunita lo scorso anno per elaborare un codice etico comune.
Sự thật là, thành viên DYI từ khắp thế giới, Mỹ, Châu Âu, tụ tập lại vào năm ngoái, và chúng tôi đặt ra một bộ luật đạo đức chung.
Certo, anche quelli che non credono in Dio sono capaci di tenere un buon comportamento morale e di sviluppare un ottimo e pratico codice etico.
Đành rằng ngay cả những người không có đức tin nơi Đức Chúa Trời cũng có thể ăn ở phải đạo và đặt ra những tiêu chuẩn luân lý thiết thực và đáng quý.
21 Il sano insegnamento di cui parla Paolo non è semplicemente un codice etico o una raccolta di princìpi morali che possiamo consultare se e quando vogliamo.
21 Sự dạy dỗ lành mạnh mà Phao-lô trình bày không chỉ là một bộ luật gồm những nguyên tắc đạo đức hay những ý tưởng luân lý mà chúng ta có thể tham khảo khi chúng ta muốn.
Fu istituito il regolare culto dell’imperatore, specie nelle forze armate, e dagli anni ’20 in poi in tutte le scuole fu insegnato un codice etico nazionale, il kokumin dotoku”.
Họ lập ra việc tôn thờ Nhật hoàng, nhất là trong quân đội, và kể từ các năm 1920 về sau họ cho giảng dạy tại các trường học một bộ luật đạo đức cho cả nước gọi là kokumin dotoku.
Mosso da un radicato senso della morale e della giustizia, egli la trasformò da “una città moralmente malata a una in cui un austero codice etico regolava la vita di tutti”, osserva un’opera di consultazione.
Theo Bách khoa từ điển tôn giáo (Encyclopedia of Religion), vì có ý thức đạo đức cao và lòng ngay thẳng nên ông đã thay đổi Geneva từ “một thành phố khét tiếng đồi bại trở nên một nơi có kỷ cương, đạo đức”.
(Matteo 7:12) È interessante il fatto che nei Dialoghi di Confucio, uno dei suoi Quattro libri, i quali in Oriente furono considerati a lungo il codice etico per eccellenza, un discepolo chiese al maestro se esisteva un’unica parola che potesse servire da principio di condotta nella vita.
Điều đáng chú ý là trong sách «Văn tuyển» (Analects), một trong tập «Tứ thư» (Four Books) của Khổng tử—từ lâu được xem là ưu tú (cao nhất) của luân lý đạo đức Á Đông—kể lại một đệ tử đã hỏi thầy là nếu có một chữ đơn giản nào để có thể dùng làm nguyên tắc về cách cư xử trong cuộc sống.
Il modo in cui rispondete a questa domanda dipende dal codice morale, o etico, che avete deciso di seguire nella vostra vita.
Câu trả lời tùy thuộc vào tiêu chuẩn luân lý mà bạn chọn sống theo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codice etico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.