cofanetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cofanetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cofanetto trong Tiếng Ý.
Từ cofanetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộp, tráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cofanetto
hộpnoun Dal cofanetto la donna tira fuori cucchiaini, piattini e ciotoline dalla forma graziosa. Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo. |
trápnoun |
Xem thêm ví dụ
Cofanetto di lacca splendidamente decorato Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
Dal cofanetto la donna tira fuori cucchiaini, piattini e ciotoline dalla forma graziosa. Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo. |
Il suo nome compare inoltre accanto a quello di Akhenaton e della misteriosa Neferneferuaton come grande sposa reale su un cofanetto nella tomba di Tutankhamon. Tên của bà cũng đã được ghi lại bên cạnh tên của Vua Akhenaten và Vua Neferneferuaten cùng với tước hiệu Người Vợ Hoàng gia Vĩ đại trên một cái hộp nằm trong ngôi mộ của Tutankhamen. |
Il 16 maggio, Céline pubblica un cofanetto di tre dischi (2CD / DVD e 2CD / Blu-ray) intitolato Céline Une seule fois / Live 2013, che raggiunge la top ten delle classifiche francesi, canadesi,belghe e svizzere. Vào ngày 16 tháng 5 năm 2014, Dion cho phát hành 3 bộ đĩa (2CD/DVD và 2CD/Blu-ray) mang tựa đề Céline une seule fois / Live 2013, đạt đến top 10 tại Pháp, Canada và miền Nam nước Bỉ. |
Sull’altare, sotto il ritratto, era il cofanetto che racchiudeva i puntali di diamanti. Trên bàn thờ, và phía dưới bức chân dung là cái tráp chứa những nút kim cương. |
L'indagine era incentrata sulle "lettere del cofanetto", ovvero un lungo componimento poetico e otto lettere presumibilmente scritte da Maria a Bothwell, segnalate da James Douglas, IV conte di Morton, che le aveva trovate a Edimburgo in un cofanetto d'argento con incisa una F (che forse indicava Francesco II) insieme con un certo numero di altri documenti, incluso il certificato di matrimonio tra Maria e Bothwell. Bức thư đã được phát hiện thấy bởi James Douglas, Bá tước thứ 4 Morton ở Edinburgh trong một chiếc hộp bằng bạc được khắc một chữ F (được cho là chỉ Francis II), cùng với một số tài liệu khác, bao gồm giấy chứng nhận kết hôn Mary-Bothwell. |
Alludevo al cofanetto. cái hộp trên bàn! |
La serie è inoltre inclusa nella "Final Fantasy XV Film Collection", un cofanetto contenente Final Fantasy XV e Kingsglaive: Final Fantasy XV. Sê-ri này cũng được đưa vào "Final Fantasy XV Film Collection", một bộ sưu tập bao gồm cả Final Fantasy XV và Kingsglaive. |
Nel cofanetto è incluso un libro. Chỉ thấy trong phòng mình có một quyển sách. |
Sul primo disco del cofanetto sono invece inclusi i nastri demo di Ludlow Street del 1965 dove compaiono versioni preliminari di Venus in Furs, Heroin, I'm Waiting for the Man e All Tomorrow's Parties. Trong CD 1 cũng có thêm một số bản demo của nhóm từ năm 1965 với tên Ludlow Street: đây là những bản thu phác thảo đầu tiên của những ca khúc "Venus in Furs", "Heroin", "I'm Waiting for the Man" và "All Tomorrow's Parties". |
Ah, il cofanetto? A, ý anh là cái rương á? |
– La signora de Lannoy sapeva che cosa c’era dentro il cofanetto? - Không. - Bà De Lanoa có biết trong tráp đựng gì không? |
Il video è stato incluso nel cofanetto box set The Apple Years 1968-75, pubblicato nel settembre 2014. Album sau đó được chỉnh âm và tái bản trong box set Apple Years 1968–75, phát hành vào ngày 22 tháng 9 năm 2014. |
Il duca si avvicinò all'altare, s'inginocchiò come avrebbe fatto davanti a Cristo, poi aprì il cofanetto. Công tước lại gần bàn thờ, quỳ xuống như một linh mục quỳ trước chúa Kitô, rồi mở tráp. |
Gli abitanti del Myanmar sono anche molto bravi a realizzare oggetti di lacca splendidamente decorati: cofanetti, piatti da portata e scatole col coperchio. Người Myanmar cũng rất giỏi làm những món đồ bằng sơn mài tuyệt đẹp như tô, đĩa và hộp có nắp. |
Di chi e'il cuore nel cofanetto? Tim ai trong cái hộp vậy? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cofanetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cofanetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.