coerente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coerente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coerente trong Tiếng Ý.
Từ coerente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chặt chẽ, mạch lạc, nhất quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coerente
chặt chẽadjective Eppure il suo contenuto è armonioso e coerente. Nhưng nội dung của cả Kinh Thánh đều hòa hợp và liên kết chặt chẽ với nhau. |
mạch lạcadjective Le rendono coerenti per lunghi periodi di tempo, Những chính sách giúp họ mạch lạc qua những quãng thời gian dài, |
nhất quánadjective Il modello è stato semplice e coerente attraverso i secoli. Mẫu mực đều giản dị và nhất quán trong suốt các thời đại. |
Xem thêm ví dụ
Vivendo in modo coerente con la sua dedicazione riceverà protezione spirituale (Sl 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
È incrollabile nella sua devozione a Geova e coerente nel sostenere i giusti princìpi. Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính. |
Il sorvegliante della scuola dovrebbe anche prendere in considerazione altri consigli o suggerimenti contenuti nel libro che lo aiuteranno a valutare rapidamente se una parte è stata svolta in maniera coerente ed efficace. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
(Ezechiele 18:4) Benché questo sia molto diverso da ciò che insegna la cristianità, è del tutto coerente con ciò che disse sotto ispirazione il saggio Salomone: “I viventi sono consci che moriranno; ma in quanto ai morti, non sono consci di nulla, né hanno più alcun salario [in questa vita], perché il ricordo d’essi è stato dimenticato. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
È il genitore coerente che si guadagna la fiducia del proprio figlio. Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình. |
Questa sorella può essere coerente con i sentimenti che esprime nelle sue preghiere sforzandosi di tenere sempre una condotta esemplare. Những chị này có thể hành động phù hợp với cảm nghĩ mà họ trình bày trong lời cầu nguyện riêng bằng cách cố gắng có hạnh kiểm gương mẫu. |
Non è sorprendente che circa 40 uomini, che scrissero in luoghi diversi e nell’arco di 1.600 anni, abbiano prodotto un libro perfettamente armonioso sotto ogni aspetto e che porta avanti un tema splendido e coerente? Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao? |
Ha un movimento coerente. Có một sự chuyển động mạch lạc. |
Questo non è molto coerente con lo spirito di TED, ma inizieremo questo pomeriggio con un messaggio di uno sponsor misterioso. Mặc dù chủ đề lần này không mang bản-sắc-TED cho lắm, nhưng hãy bắt đầu chiều nay với một thông điệp từ một nhà tài trợ bí ẩn. |
Una vita coerente e retta produce un potere e una forza interiori che possono resistere permanentemente agli agenti erosivi del peccato e della trasgressione. Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới. |
Sono le cose quotidiane e coerenti che vi rafforzeranno perché possiate essere dirigenti ed esempi: la preghiera quotidiana, lo studio quotidiano delle Scritture, l’obbedienza quotidiana e il servizio altruistico quotidiano. ... Đó là những điều kiên định các em làm hằng ngày mà sẽ củng cố các em để làm một người lãnh đạo và một tấm gương—cầu nguyện hằng ngày, học hỏi thánh thư hằng ngày, vâng lời hằng ngày, phục vụ những người khác hằng ngày. |
Dobbiamo fare una piccola ispezione della casa, assicurarci che qui l'ambiente sia coerente con i termini della sua libertà condizionata. Chúng tôi muốn làm một cuộc điều tra nhanh, Để thẩm định điều kiện sống của em. |
Penso a questa sua morte tragica in una stazione ferroviaria, una cosa così coerente con la sua vita, sai? Ý tôi thật là bi thảm khi cái chết của anh ta lại ở trạm ga, nó thật phù hợp với cuộc sống của anh ta, phải không? |
La normale vita di famiglia dovrebbe essere coerente con i principi e le norme della Chiesa. Cuộc sống hằng ngày ở nhà cần phải phù hợp với các nguyên tắc và tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
Ci distingueremo per certo nella misura in cui faremo delle scelte di natura morale — scelte coerenti con i principi e con le norme del Vangelo. Chắc chắn là chúng ta sẽ nổi bật khi chọn những điều liên quan đến đạo đức—những sự lựa chọn mà phù hợp với các nguyên tắc và tiêu chuẩn phúc âm. |
Il modello è stato semplice e coerente attraverso i secoli. Mẫu mực đều giản dị và nhất quán trong suốt các thời đại. |
(Atti 15:28, 29; 1 Corinti 6:9, 10; Rivelazione 21:8) Evitando questi passatempi dannosi, dimostrate a Geova che veramente “aborrite ciò che è malvagio” e in modo coerente ‘vi allontanate dal male’. Vì vậy, các tín đồ Đấng Christ chân chính phải tránh xa những chương trình giải trí không lành mạnh ấy (Công-vụ 15:28, 29; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10; Khải-huyền 21:8). Khi làm thế, bạn cho Đức Giê-hô-va thấy bạn thật sự “gớm sự dữ” và tiếp tục “tránh sự ác”. |
Ci fa inginocchiare per implorare il Signore di guidarci e ci fa alzare e agire con fiducia per realizzare ciò che è coerente con la Sua volontà. Đức tin làm cho chúng ta phải quỳ xuống để khẩn cầu Chúa ban cho sự hướng dẫn và để đứng dậy cùng hành động với sự tin tưởng để làm được những điều phù hợp với ý muốn của Ngài. |
Credo che passando a situazioni in cui le persone devono decidere per conto proprio su quanto impegno, attenzione, cura mettere e quanto connessione sentire, che stiano pensando all'impegno sulla strada per l'ufficio o sotto la doccia, improvvisamente il pensiero di Marx è più coerente. Tôi nghĩ rằng khi chúng ta chuyển đến các tình huống người ta phải tự quyết định về việc nỗ lực, chú ý, quan tâm như thế nào, họ cảm thấy kết nối như thế nào, họ có đang nghĩ về lao động trên đường đi làm hay khi đang tắm và vân vân không, hoàn toàn bất ngờ Marx có nhiều điều để nói với chúng ta hơn. |
È particolarmente importante compiere scelte coerenti con le alleanze che abbiamo stipulato di servire Gesù Cristo in rettitudine.21 Non dobbiamo perdere di vista o lasciar cadere questa palla per nessun motivo. Thật là đặc biệt quan trọng để chọn những điều phù hợp với các giao ước của chúng ta nhằm phục vụ Chúa Giê Su Ky Tô trong sự ngay chính.21 Chúng ta không nên xao lãng khỏi mục tiêu đó vì bất cứ lý do nào. |
Dobbiamo assicurarci che gli intrattenimenti che invitiamo nelle nostre case non attenuino la sensibilità allo Spirito, danneggino i rapporti con famigliari e amici o rivelino priorità personali che non sono coerenti con i principi del Vangelo. Chúng ta cần phải chắc chắn rằng các phương tiện mà chúng ta mời vào nhà mình không làm mờ đục khả năng nhạy cảm đối với Thánh Linh, làm hại mối quan hệ với gia đình và bạn bè chúng ta, hoặc cho thấy những ưu tiên cá nhân không phù hợp với các nguyên tắc phúc âm. |
Se possiamo adeguare la nostra vita a quella del Maestro, se prendiamo come modello i Suoi insegnamenti e il Suo esempio, non troveremo difficile essere degni di andare al tempio, essere coerenti e fedeli in ogni aspetto della nostra vita; poiché saremo impegnati a osservare una sola e sacra norma di vita. Nếu chúng ta có thể noi gương sống giống như Đấng Chủ Tể cùng lấy lời giảng dạy và tấm gương của Ngài làm mẫu mực quan trọng nhất cho bản thân mình, thì chúng ta sẽ không thấy khó để được xứng đáng đi đền thờ, được kiên định và trung thành trong mọi khía cạnh của cuộc sống trần thế, vì chúng ta sẽ tận tụy với một tiêu chuẩn cư xử đạo đức cũng như niềm tin độc nhất và thiêng liêng. |
La definizione biblica di anima è semplice, coerente e libera dalle complicate filosofie e superstizioni umane. Định nghĩa của Kinh Thánh về linh hồn rất giản dị, trước sau như một, không dính dáng gì đến sự mê tín và các triết lý rắc rối của con người. |
Stanno dicendo qualcosa di coerente. "Đây là những người có những tin đáng để chú ý." |
Il pensiero evoluzionistico ebbe origine con le opere di Jean-Baptiste Lamarck che fu il primo a presentare una teoria coerente dell'evoluzione. Ý niệm tiến hoá đầy đủ và nghiêm túc có nguồn gốc từ các tác phẩm của Jean-Baptiste Lamarck, ông là người đầu tiên đưa ra một học thuyết tiến hoá rõ ràng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coerente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coerente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.