codificare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ codificare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codificare trong Tiếng Ý.
Từ codificare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lập điều lệ, pháp điển hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ codificare
lập điều lệverb |
pháp điển hóaverb |
Xem thêm ví dụ
Le scritture linguistiche possono codificare più lingue. Vâng chữ viết thực sự có thể mã hóa nhiều ngôn ngữ. |
Se chiedessi a un allenatore di descrivere un pick and roll, mi darebbe una descrizione che sarebbe terribile da codificare in un algoritmo. Nếu hỏi một huấn luyện viên phối hợp yểm trợ là gì, rồi lấy những gì họ mô tả đem mã hoá như một thuật toán, kết quả chắc kinh khủng luôn. |
Ora, il bisogno di annotare o meglio ancora di codificare la musica ha origini molto antiche. Đến nay sự thôi thúc để ký hiệu hay một cách chính xác hơn mà tôi nên nói là mã hóa âm nhạc. đã ở cùng với chúng ta trong suốt một thời gian rất dài. |
Ma possiamo anche osservare la macchina nazista Enigma della Seconda Guerra Mondiale che era una macchina per codificare e decodificare. Nhưng chúng ta cũng có thể quan sát một chiếc máy Enigma của Phát xít Đức trong Thế chiến II chiếc máy mã hóa và giải mã. |
È stato creato per codificare i nomi delle suddivisioni territoriali delle nazioni e delle aree dipendenti. Nó là hệ thống mã địa lý được tạo ra để mã hóa các tên gọi của các đơn vị hành chính thuộc các quốc gia (Đơn vị hành chính quốc gia) và các vùng lãnh thổ độc lập. |
Verso la fine della guerra, Enigma poteva codificare un messaggio in 150 milioni di milioni di milioni di modi Đến gần cuối cuộc chiến Máy Enigma có thể được định vị trên 150 triệu triệu triệu cách khác nhau. |
I geni che si sono modificati nelle cellule tumorali possono attivare e codificare nuovi modi di sopravvivenza, permettendo alle cellule cancerogene di sopravvivere anche alle migliori chemioterapie. Các gen biến đổi bên trong các tế bào ung thư cho phép tạo mã các hình thức tồn tại mới và không thể đoán trước, cho phép các tế bào ung thư sinh tồn vượt qua cả các hóa trị liệu tốt nhất. |
Il programma si chiama Code for America [Codificare per l'America], ed è un po' come il Peace Corps degli smanettoni. Chương trình này được gọi là Code for America (Lập trình cho nước Mỹ) và chương trình này khá giống Peace Corps cho dân nghiền máy tính. |
Quando Juan Enriquez ci ha parlato di questi 12 miliardi di bit che vengono trasferiti avanti e indietro, di tutti questi dati genomici che vanno ai laboratori proteomici, questo è ciò che Barricelli ha immaginato: che questo codice digitale in queste macchine sta cominciado a codificare -- sta già codificando dagli acidi nucleici. Khi Juan Enriquez kể với chúng tôi về 12 nghìn tỷ bit của các dữ liệu hệ gen được chuyển đi chuyển lại, đến phòng thí nghiệm protein, đó chính là điều Barricelli đã tưởng tượng: rằng đoạn mã số trong các máy này sẽ bắt đầu mã hóa -- nó đang mã hóa từ các acid nucleic. |
Coulson ha detto che devo far codificare il mio comunicatore. Coulson nói tôi cần phải mã hóa thiết bị liên lạc của mình |
UTF-8 è stato progettato per soddisfare queste tre proprietà, in modo da garantire che nessuna sequenza di byte corrispondente a uno specifico carattere sia contenuta in una sequenza più lunga, usata per codificare un carattere diverso. UTF-8 được thiết kế đảm bảo không có chuỗi byte của ký tự nào lại nằm trong một chuỗi của ký tự khác dài hơn. |
Il programma si chiama Code for America [ Codificare per l'America ], ed è un po ́ come il Peace Corps degli smanettoni. Chương trình này được gọi là Code for America ( Lập trình cho nước Mỹ ) và chương trình này khá giống Peace Corps cho dân nghiền máy tính. |
Nel 1870, dopo essere andato in pensione, pubblicò un libro intitolato The Laws of Verse nel quale tentò di codificare delle regole di metrica per la poesia. Sau khi nghỉ hưu sớm, Sylvester (1870) xuất bản một cuốn sách mang tên “ The Laws of Verse”, trong đó ông đã cố gắng hệ thống hóa một bộ luật cho phép làm văn trong thơ. |
Immaginate quindi, se fossimo in grado di creare una forma di vita artificiale auto- sostenibile, non solo essa ci spiegherà l'origine della vita -- che è possibile che l'universo non abbia bisogno di carbonio per vivere, ma può usare qualunque cosa -- possiamo fare un passo avanti e sviluppare nuove tecnologie, perché possiamo usare il controllo via software per codificare l'evoluzione. Bạn hãy tưởng tượng, nếu chúng ta có thể tạo ra dạng sống nhân tạo có khả năng tự cung tự cấp, thì nó không chỉ cho chúng ta biết về nguồn gốc sự sống -- có khả năng rằng vũ trụ không cần carbon để tồn tại; nó có thể sử dụng bất cứ cái gì -- chúng ta có thể tiến sâu hơn một bước và phát triển công nghệ mới, bởi vì chúng ta có thể sử dụng các phần mềm kiểm soát vào quá trình tiến hóa để mã hóa chúng. |
Quindi diamo forma a questo materiale e usiamo le cellule per codificare il materiale, strato dopo strato -- proprio come si prepara una torta a più strati. Chúng tôi sẽ tạo hình vật liệu đó, và dùng các tế bào bao phủ bên ngoài giá thể đó từng lớp một -- giống như làm một chiếc bánh ngọt nhiều tầng, nói nôm na như vậy. |
Possiamo codificare il numero 32 sulla destra di un origami di DNA e quando aggiungiamo tasselli che contano, questi iniziano a contare, leggendo quel 32 e si fermeranno a 32. Bạn có thể mã hóa con số 32 vào phía bên phải của DNA origami, và khi bạn thêm những viên gạch vào bộ đếm nó sẽ bắt đầu đếm, nó sẽ đọc 32 con số và sẽ dừng ở 32. |
Nelle telecomunicazioni, un codice convoluzionale è un tipo di codice per la correzione d'errore nel quale ogni simbolo d'informazione a m bit (ogni stringa a m bit) da codificare è trasformato in un simbolo a n bit, dove m/n è il rapporto (rate) del codice (n ≥ m) e la trasformazione è una funzione degli ultimi k simboli d'informazione, dove k è la lunghezza dei vincoli (constraint length) del codice. Trong viễn thông, mã xoắn hay mã chập (tiếng Anh: convolutional code) là một loại mã sửa lỗi trong đó (a) mỗi symbol m bit (chuỗi m bit) được mã hóa thành một symbol n bit, với m/n là tỉ lệ mã hóa (code rate) (n ≥ m) (b) hàm truyền đạt là một hàm của k symbol thông tin, với k là constraint length. |
Immaginate quindi, se fossimo in grado di creare una forma di vita artificiale auto-sostenibile, non solo essa ci spiegherà l'origine della vita -- che è possibile che l'universo non abbia bisogno di carbonio per vivere, ma può usare qualunque cosa -- possiamo fare un passo avanti e sviluppare nuove tecnologie, perché possiamo usare il controllo via software per codificare l'evoluzione. Bạn hãy tưởng tượng, nếu chúng ta có thể tạo ra dạng sống nhân tạo có khả năng tự cung tự cấp, thì nó không chỉ cho chúng ta biết về nguồn gốc sự sống -- có khả năng rằng vũ trụ không cần carbon để tồn tại; nó có thể sử dụng bất cứ cái gì -- chúng ta có thể tiến sâu hơn một bước và phát triển công nghệ mới, bởi vì chúng ta có thể sử dụng các phần mềm kiểm soát vào quá trình tiến hóa để mã hóa chúng. |
I viroidi sono un altro gruppo di agenti patogeni, ma sono costituiti esclusivamente da RNA, non codificare qualsiasi proteine e vengono replicati dalla polimerasi di una cellula ospite. Viroid là một nhóm thể sinh bệnh khác, nhưng chúng chỉ chứa RNA, và không mã hóa cho bất kỳ một protein nào và được sao chép nhờ các polymerase của tế bào thực vật chủ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codificare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới codificare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.