cohérent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cohérent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cohérent trong Tiếng pháp.

Từ cohérent trong Tiếng pháp có các nghĩa là cố kết, gắn bó chặt chẽ, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cohérent

cố kết

adjective

gắn bó chặt chẽ

adjective (nghĩa bóng) gắn bó chặt chẽ)

liên kết

adjective

Xem thêm ví dụ

Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Ça vous paraît cohérent?
Cô nghĩ sao?
Pour obtenir des avis cohérents, nous les reclassons sur une échelle donnée, et excluons ceux qui semblent peu fiables ou contestables.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
Une fois que vous commencez à utiliser cette solution, Google Ads a besoin de stocker certaines données de votre compte Salesforce afin de toujours avoir une compréhension cohérente des jalons que vous souhaitez traiter en tant que conversions.
Khi bạn bắt đầu sử dụng giải pháp này, Google Ads cần lưu trữ một số dữ liệu nhất định từ tài khoản Salesforce để duy trì sự hiểu biết nhất quán về các sự kiện quan trọng mà bạn muốn coi là lượt chuyển đổi.
La première mission est d'enregistrer et d'étudier toutes les variations de tournures, de prononciation et d'orthographe, puis d'en dégager la forme la plus cohérente qui puisse servir de norme aux imprimeurs, aux rédacteurs des lois et des documents administratifs, à l'enseignement.
Nhiệm vụ đầu tiên của Viện là ghi nhận và nghiên cứu mọi biến đổi về ngữ điệu, cách phát âm và chính tả, rồi rút ra dạng mạch lạc nhất có thể dùng làm chuẩn mực cho các thợ in, các biên tập viên luật pháp và tài liệu hành chính, cho việc giáo dục.
SI LA Bible est réellement la Parole de Dieu, elle doit être cohérente et ne pas présenter de contradictions.
NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn.
Ce sont les parents cohérents qui gagnent la confiance de leur enfant.
Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình.
Bien que Jésus ait assuré que Dieu prendrait soin de ses serviteurs, quelle attitude peu cohérente certains parents ont- ils ?
Một số bậc cha mẹ cảm thấy thế nào về lời Chúa Giê-su bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ chăm sóc tôi tớ Ngài?
Pour offrir l'expérience client la plus cohérente possible, assurez-vous de diriger les utilisateurs vers une page de destination contenant la variante du téléphone mobile présélectionnée qui correspond à votre annonce Shopping.
Để không làm gián đoạn trải nghiệm người dùng, hãy đảm bảo chuyển hướng mọi người đến một trang đích có loại mẫu mã điện thoại di động đã chọn trước tương ứng với Quảng cáo mua sắm của bạn.
Quand d'autres le copient, tout le monde le sait parce qu'ils ont fait défiler ce look sur le podium, et que c'est une esthétique cohérente.
Khi người ta sao chép, mọi người điều biết bởi vì họ đặt mình nhìn lên trên đường băng, và đó là một thẩm mỹ mạch lạc
Où trouver un tel ensemble cohérent dans une société soumise à de tels bouleversements ?
Có thể tìm đâu ra một sự thống nhất như thế trong một xã hội bị hoành hành bởi nhiều thay đổi?
Il explique qu’à partir de calculs astronomiques prenant en compte entre autres les éclipses, il a reconstitué la chronologie remontant au début du règne de Nabonassar, le premier roi de sa liste4. C’est ce qui fait dire à Christopher Walker, membre du British Museum, que le canon de Ptolémée était “ une construction artificielle destinée à fournir aux astronomes une chronologie cohérente ”, mais qu’il “ ne visait pas à léguer aux historiens un relevé précis des années d’accession au trône et de décès des rois5 ”.
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Elle a un mouvement cohérent.
Có một sự chuyển động mạch lạc.
Nous pouvons devenir plus diligents et plus occupés chez nous en exprimant notre amour et en le montrant de manière cohérente.
Chúng ta trở nên siêng năng hơn và biết lo lắng hơn trong gia đình khi chúng ta bày tỏ tình yêu thương— và thường xuyên cho thấy tình yêu thương đó.
Les annonces doivent normalement être cohérentes avec la catégorie d'âge de l'application ou du jeu en question.
Quảng cáo phải phù hợp với với mức phân loại độ tuổi của ứng dụng hoặc trò chơi.
Et bien sûr, si nous sommes mis dans des environnements que nous ne pouvons gérer, cela semble cohérent que nous puissions semer le désordre dans certaines choses.
Dĩ nhiên, bị đặt vào môi trường mà chúng ta không xử lý được, ở một mức nào đó chúng ta hoàn toàn có thể làm hỏng một vài thứ.
... Ce sont vos actions quotidiennes cohérentes qui vous donneront la force d’être une dirigeante et un exemple : la prière quotidienne, l’étude quotidienne des Écritures, l’obéissance quotidienne, les actes de service quotidiens.
... Đó là những điều kiên định các em làm hằng ngày mà sẽ củng cố các em để làm một người lãnh đạo và một tấm gương—cầu nguyện hằng ngày, học hỏi thánh thư hằng ngày, vâng lời hằng ngày, phục vụ những người khác hằng ngày.
Je vais donner un exemple où l'intelligence fait que quelque chose n'est pas cohérent, mais mieux.
Tôi sẽ đưa ra một số ví dụ mà ở đó sự thông minh không làm cho mọi thứ hài hòa hơn, nhưng lại tốt đẹp hơn.
Le taux plus élevé pour les lesbiennes (presque le double) est cohérent avec les données montrant que les femmes initient aussi la plupart des divorces hétérosexuels dans ce pays.
Tỉ lệ ly dị cao ở người đồng tính nữ phù hợp với dữ liệu cho thấy phụ nữ là bên chủ động ly dị trong hầu hết vụ ly dị của cặp đôi khác giới ở Đan Mạch.
Mais nous n'obtenons que quelques échantillons, et pour cette raison, il existe un nombre infini d'images possibles tout à fait cohérentes avec les mesures du télescope.
Tuy nhiên, vì chúng ta chỉ thấy được một vài điểm mẫu, cho nên sẽ có vô số những hình ảnh khả thi trùng khớp hoàn hảo với những đo lường từ kính thiên văn.
C’est l’option qui est cohérente avec le plan.
Đó là điều lựa chọn phù hợp với bản kế hoạch.
Entre le ve siècle, et le viiie siècle, les communautés de langue celtique de ces régions atlantiques ont émergé comme une entité raisonnablement cohérente culturellement.
Giữa thế kỷ thứ năm và thứ tám CN cộng đồng nói tiếng Celt của khu vực Đại Tây Dương đã nổi lên như một thực thể văn hóa gắn kết hợp lý.
Mais parfois il ne savait pas s'il hallucinait ou non. Parce que les hallucinations étaient cohérentes dans le contexte de ses visions.
Thỉnh thoảng ông ấy không rõ mình có đang gặp ảo giác hay không. Bởi những ảo giác hợp với hoàn cảnh bấy giờ.
Si un verset semblait contredire d’autres passages, il cherchait dans le reste de la Bible une explication cohérente.
Nếu một câu có vẻ mâu thuẫn với những câu khác, ông tra xem các phần khác của Kinh Thánh để tìm câu giải đáp hợp lý.
Nous avons créé un système cohérent avec cette fausse image de la nature humaine.
Thế là ta thiết lập nên hệ thống nhà máy hợp với quan điểm sai lầm đó về con người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cohérent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.