cohabitation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cohabitation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cohabitation trong Tiếng pháp.
Từ cohabitation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự sống chung, sự ở chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cohabitation
sự sống chungnoun (sự sống chung (của vợ chồng) |
sự ở chungnoun |
Xem thêm ví dụ
À vrai dire, le lointain héritier des Saturnales romaines cohabite aujourd’hui sans problème avec le petit Jésus dans sa crèche. Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ. |
À part ces considérations techniques, la cohabitation agit fortement sur les rapports interpersonnels. bên cạnh đó, ở trên tàu cùng nhau trong thời gian dài... sẽ ảnh hưởng nhất định đến mối quan hệ cá nhân. |
Vous allez à nouveau cohabiter? Hai cậu lại ở chung căn hộ hả? |
Par conséquent, cohabiter sans être marié est un péché contre Dieu, l’Auteur du mariage. Do đó ăn ở với nhau mà không làm lễ cưới là phạm tội cùng Đức Chúa Trời, Đấng đã thành lập hôn nhân. |
Enfin, des millions de personnes se tournent vers le spiritisme parce qu’on leur enseigne qu’il est, selon les termes d’un spécialiste en la matière, “ une religion supplémentaire ” qui “ cohabite avec le christianisme ”. Tuy nhiên, một lý do nữa khiến hàng triệu người tìm đến ma thuật, đó là họ được dạy rằng ma thuật là “một tôn giáo có tính cách bổ sung” cùng tồn tại “bên cạnh đạo Đấng Christ”, theo lời diễn tả của một chuyên gia trong ngành này. |
En effet, engagement est synonyme de collaboration — autrement dit pas simplement de cohabitation, mais de travail en commun vers le même but. Đúng thế, sự giao ước trong hôn nhân có nghĩa là hai người phải hợp tác với nhau —không chỉ chung sống mà còn để tiến đến một mục tiêu chung. |
Le premier est un défi politique ; créer et appliquer les alternatives aux politiques prohibitionnistes inefficaces, en même temps qu'améliorer la réglementation et notre cohabitation avec les drogues déjà légalisées. Một tầng là thách thức về chính sách thiết kế và thực hiện các biện pháp thay thế cho chính sách cấm không hiệu quả, thậm chí cả khi chúng ta cần phải tăng cường điều chỉnh và sống chung hợp pháp với thuốc kích thích. |
Je voudrais voir une IA qui cohabite avec nous, les humains, avec nos cultures et notre environnement. Tôi muốn thấy một thứ phù hợp nhất với con người, với văn hoá của chúng ta và với môi trường. |
Malheureusement, des conjoints s’habituent tellement à cohabiter sans s’aimer qu’ils abandonnent tout espoir de changement. Thế nhưng điều đáng buồn là một số cặp vợ chồng đã quá quen với cuộc sống hôn nhân lạnh nhạt nên đã thôi không còn hy vọng thay đổi nữa. |
La situation économique, des problèmes de santé ou d’autres raisons peuvent amener des familles à cohabiter avec des membres plus ou moins éloignés de leur parenté. Do hoàn cảnh kinh tế, vấn đề sức khỏe, hoặc những yếu tố khác, họ phải sống chung với gia đình hay bà con. |
Il s’est produit au tout premier Glastonbury Festival en 1970, a connu Yoko Ono avant sa rencontre avec John Lennon, a cohabité à Londres avec un jeune Paul Simon et a été l'hôte du légendaire club folk Les Cousins à Londres dans les années 1960. He đã chơi tại Glastonbury Festival ngay từ lúc đầu vào năm 1970, quen biết Yoko Ono trước khi bà ta gặp John Lennon, ở chung một căn hộ ở London với Paul Simon lúc đó còn trẻ tuổi, và đã tổ chức những buổi trình diễn nhạc tại câu lạc bộ nhạc dân ca Les Cousins ở London trong thập niên 1960. |
Il faut aussi cohabiter avec les puces, les punaises et la gale qui nous rongent. Chúng tôi còn phải chung đụng với cả lũ chấy, lũ rận và bệnh ghẻ đang gặm mòn chúng tôi. |
Pour survivre, elles ont dû apprendre à cohabiter avec l’homme. Để sống còn, sếu phải tập sống chung với con người. |
Plusieurs fils de George III, y compris Guillaume, choisirent de cohabiter avec la femme qu'ils aimaient plutôt que de chercher une épouse convenable. Nhiều người con trai của George III, bao gồm William, chọn cách chung sống với người phụ nữ mình yêu, chứ không cưới vợ. |
Lorsque la majorité parlementaire et le président n’appartiennent pas au même parti politique, on parle alors de cohabitation. Khi phần đông Quốc hội không tán thành chính sách của Tổng thống, việc này dẫn đến việc "sống chung chính trị" (cohabitation). |
Le 28 janvier 2009, elle modifie 42 dispositions d'au moins 20 lois pour accorder d'autres droits dont seuls les couples hétérosexuels jouissaient auparavant (y compris la nationalité, le permis de résidence, les lois sur les biens familiaux) aux couples homosexuels en cohabitation,. Sau đó, vào ngày 28 tháng 1 năm 2009, Tòa án Hiến pháp đã sửa đổi 20 luật để trao thêm 42 quyền cho các cặp đồng giới sống chung mà trước đây chỉ được cấp cho các cặp vợ chồng dị tính (bao gồm quốc tịch, giấy phép cư trú, lời khai khi ở trong bồi thẩm đoàn, luật tài sản gia đình, v.v.). |
Il a été capable d’inaugurer l’ère de l’information, mais pas d’apprendre à cohabiter en paix. Con người có thể tạo ra thời đại thông tin, nhưng lại không thể dạy người ta sống hòa bình với nhau. |
9 La cohabitation et les relations sexuelles en dehors du mariage sont fréquentes. 9 Mặt khác, nhiều cặp nam nữ ăn ở với nhau và giao hợp với nhau, nhưng họ không có cưới hỏi. |
Mais dans cette ville, cette ville torturée, où l'on voit ces trois confessions cohabiter si difficilement, on se rend également compte de la connexion profonde entre elles. Nhưng trong thành phố bị tra tấn đó, nơi mà 3 tín ngưỡng đang xô đẩy lẫn nhau, bạn sẽ thấy giữa chúng có kết nối sâu sắc. |
Les autorités n’en revenaient pas de voir nos frères chrétiens cohabiter paisiblement dans la Salle d’assemblées alors qu’ils appartenaient à des ethnies rivales. Chính quyền rất ngạc nhiên là các anh em tín đồ Đấng Christ thuộc những nhóm sắc tộc đối lập sống an bình như một gia đình dưới mái Phòng Hội Nghị. |
Les premières personnes qui affluèrent vers les gisements aurifères, au printemps 1848, furent les habitants de la Californie eux-mêmes, des Américains et des Européens vivant dans le Nord de la Californie en cohabitation avec des Amérindiens et quelques Californios (des Californiens parlant espagnol, du temps où la Californie était mexicaine). Người đầu tiên đến các vùng vỉa vàng vào đầu xuân năm 1848 là những cư dân của California, là những người Mỹ và châu Âu làm nghề nông sống ở Bắc California, cùng với những người Mỹ bản địa và một số người Californio (người California nói tiếng Tây Ban Nha). |
Et il a su inaugurer l’ère de l’information, mais il ne peut apprendre aux gens à cohabiter en paix. Họ có thể phát huy thời đại thông tin nhưng lại không thể dạy người ta chung sống hòa bình. |
Ceci était dû en grande partie au fait que des fils spirituels de Dieu avaient abandonné leur position originelle et étaient venus sur la terre pour cohabiter avec les filles des hommes qu’ils trouvaient belles. Các điều đó xảy ra phần lớn là vì các con trai thần linh của Đức Chúa Trời ở trên trời đã rời bỏ địa vị được chỉ định của họ để xuống đất lấy con gái đẹp của loài người làm vợ. |
Comment Bonnie et Madeline allaient cohabiter? Chúng tôi đều thấy e ngại chuyện Bonnie và Madeline có con gái đi học lớp một cùng nhau. |
Ils expliquent aussi les efforts acharnés des hommes pour ressouder les nations qui se divisent et dont les habitants sont incapables de cohabiter paisiblement. Những điều này cũng giải thích được những cố gắng điên cuồng để vá víu những nước bị chia ba chia bảy mà không thể nào sống hòa hợp với nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cohabitation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cohabitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.