cohérence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cohérence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cohérence trong Tiếng pháp.

Từ cohérence trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạch lạc, nhất quán, sự cố kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cohérence

mạch lạc

noun

Et surtout pas de cohérence!
Và cũng không cần ăn nói mạch lạc

nhất quán

noun

sự cố kết

noun

Xem thêm ví dụ

Ce qui ressort de ce récit et autres dessins du même genre, c’est non seulement la régularité des visites des Témoins, mais également la cohérence de leur message.
Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ.
Par exemple, si vous constatez le même pourcentage d'utilisateurs dans toutes les cohortes le 5e jour, cela peut indiquer une cohérence rassurante de l'expérience utilisateur.
Ví dụ: nếu bạn đang giữ chân phần trăm người dùng giống nhau trên tất cả các nhóm vào Ngày 5, thì điều đó có thể cho biết tính nhất quán an toàn trong trải nghiệm người dùng.
Aussi tragique que sa mort dans la gare ait pu apparaître, il y a une certaine cohérence avec le reste de sa vie, je trouve.
Ý tôi thật là bi thảm khi cái chết của anh ta lại ở trạm ga, nó thật phù hợp với cuộc sống của anh ta, phải không?
Et il se révéla que pour ce groupe de 34 personnes, l'algorithme basé sur la cohérence sémantique a pu prédire, à 100%, qui développa une psychose et qui non.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
Les histoires m'ont donné un sentiment de centrage, de continuité et de cohérence, les trois grands Cs qui me manquaient autrement.
Những câu chuyện khiến tôi có cảm giác ở trung tâm, tiếp nối, và gắn kết, ba điều mà tôi thiếu.
Le principe de Novikov de l'auto-cohérence, par exemple.
Nghịch lý bất biến Novikov, là một ví dụ.
"La Chine semble ne pas avoir changé depuis longtemps, et a depuis longtemps acquis cet ensemble complet des richesses en cohérence avec la nature de ses lois et de ses institutions.
"Trung quốc dường như vẫn đứng lại rất lâu, và hầu như cách đây rất lâu đã nhận được những lời khen ngợi về sự giàu có mà khá phù hợp với luật pháp và các quy tắc tự nhiên của nó.
Grand-père m'a appris à voir le calme et la cohérence des forêts, m'appris comment ma famille y était liée.
Ông dạy cho tôi về cái cách những khu rừng yên ắng và gắn kết với nhau, và làm thế nào mà gia đình tôi cũng gắn chặt với điều đó.
Je m'appelle Tavi Gevinson, et le titre de ma présentation est " Toujours en quête de compréhension " et la qualité de mes diapositives faites sous MS Paint, était une décision créative en cohérence avec le thème d'aujourd'hui, ça n'a rien à voir avec mon incapacité à me servir de PowerPoint.
Tên tôi là Tavi Gevinson, và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay, và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả.
Le mécanisme à mémoire transactionnelle logicielle est le plus courant des modèles de cohérence, il emprunte à la théorie des systèmes de gestion de base de données la notion de transactions atomiques et les applique aux accès mémoire.
Bộ nhớ giao tác phần mềm vay mượn từ lý thuyết cơ sở dữ liệu khái niệm của giao dịch nguyên tử và áp dụng chúng để truy cập bộ nhớ.
Deuxièmement, maintenir une certaine cohérence, la traduction s’en tenant autant que le contexte le permet à une même option pour chaque terme important.
Thứ hai, cần phải có sự nhất quán, tức là bản dịch nên dùng chỉ một chữ để dịch mỗi chữ chính miễn là hợp với văn cảnh.
Et même si nous reconnaissons l’importance de la prière, nous pouvons tous améliorer la cohérence et l’efficacité de nos prières personnelles et familiales.
Và mặc dù chúng ta nhận biết tầm quan trọng của việc cầu nguyện nhưng tất cả chúng ta đều có thể cải tiến sự kiên định và hiệu quả của những lời cầu nguyện riêng cá nhân và chung với gia đình của chúng ta.
C’est donc une question qui mérite toute votre attention lorsque vous préparez une allocution; c’est pourquoi la “Cohérence grâce aux termes de liaison” est inscrite séparément sur la fiche de Conseils oratoires.
Hiển nhiên, đây là một vấn đề mà bạn cần để ý hết sức khi sửa soạn bài giảng; bởi thế đề mục “Mạch lạc nhờ các từ nối” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo đáng được bạn xem xét kỹ.
La cohérence s’obtient grâce aux termes de liaison.
Đó là sự mạch lạc nhờ các từ nối.
Il n'y a plus de cohérence dans les signaux superficiels.
Trong các dấu hiệu bề mặt không còn sự thống nhất nữa.
Les enfants ont besoin de limites bien définies et de cohérence.
Cha mẹ cần đặt ra các giới hạn rõ ràng cho con và giữ vững các giới hạn đó.
D’après un ouvrage de référence, le codex “ témoigne d’une grande cohérence orthographique et d’une copie méticuleuse, d’où la qualité du texte reproduit ”.
Sách về lịch sử Kinh Thánh (The Oxford Illustrated History of the Bible) cho biết cổ bản này có “lối viết chính tả nhất quán và sao chép chính xác, thế nên đây là một bản chép tay có chất lượng”.
5 Mais souvent la cohérence exige plus qu’un simple terme de liaison.
5 Tuy nhiên, sự mạch lạc thường đòi hỏi nhiều hơn là chỉ dùng những từ nối.
Néanmoins, elle n’a pas de la valeur seulement en raison de sa cohérence, de son exactitude scientifique et historique, de sa sagesse pratique et de ses prophéties dignes de confiance.
Nhưng giá trị của sách này không phải chỉ là sự hòa hợp về nội dung, sự chính xác về khoa học và lịch sử, sự khôn ngoan thiết thực và lời tiên tri đáng tin cậy.
La cohérence au foyer est importante pour une autre raison.
Việc kiên định trong nhà của chúng ta cũng rất quan trọng vì một lý do khác nữa.
Nous avons pris cette décision dans un souci de cohérence.
Chúng tôi đã đưa ra quyết định này vì lý do nhất quán.
Une répétition de cette idée ou comparaison sert de liaison et contribue à la cohérence du discours.
Khi lặp lại phần nào ý tưởng đó hay chuyện ví dụ đó bạn nối liền phần nhập đề với kết luận và làm cho bài giảng có mạch lạc.
Les annonces natives peuvent être un excellent choix si vous attachez une importance particulière à la cohérence de l'expérience utilisateur, du design, de la mise en page et de l'expérience de marque.
Quảng cáo gốc có thể là lựa chọn tuyệt vời nếu bạn đề cao giao diện người dùng liên tục, thiết kế, bố cục và trải nghiệm nhãn hiệu.
Grâce à elle, ils pouvaient, malgré leurs limites, faire preuve de cohérence dans les jugements qu’ils rendaient.
Dù họ bị giới hạn, luật này giúp họ có thể nhất quán trong các phán xét của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cohérence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.