collettività trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collettività trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collettività trong Tiếng Ý.

Từ collettività trong Tiếng Ý có các nghĩa là tập thể, đoàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collettività

tập thể

noun

Interviene per impedire tragedie ai singoli o alla collettività?
Ngài có can thiệp để ngăn chặn thảm họa xảy ra cho cá nhân hay tập thể không?

đoàn thể

noun

Xem thêm ví dụ

In certi luoghi viene richiesto di compiere un servizio civile, ad esempio un lavoro di pubblica utilità a favore della collettività, che viene considerato come un servizio nazionale non militare.
Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.
Se avessero avuto un concetto come l'essere onesti con se stessi, quel se stessi, molto probabilmente, sarebbe stato composto non da un individuo, ma da una collettività.
Nếu họ có một khái niệm về là chính bản thân mình, thì cá nhân đó, gần như, được tạo nên, không phải một cá thể, mà là của một tập thể.
Che effetto hanno gli insegnamenti cristiani sulla collettività?
Sự dạy dỗ của Chúa Giê-su tác động thế nào đến cộng đồng?
Per la loro inesperienza possono trovarsi coinvolti in reati o in altre azioni sbagliate, che turbano la pace sia della famiglia che della collettività, come ben sanno molte autorità locali.
Vì thiếu kinh nghiệm, chúng có thể dính líu đến tội ác hoặc những điều quấy khác, gây rối loạn trong gia đình lẫn cộng đồng nói chung, như nhiều giới chức sở tại biết quá rõ.
Con questa e altre azioni a favore della collettività, i missionari “artigiani” calmarono la regina per un periodo abbastanza lungo da riuscire a stampare quasi tutti i libri delle Scritture Ebraiche.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Ma quello che la blogsfera offre è la possibilità di accedere a quella sorta di collettività, intelligenza distribuita che è lì fuori, e che noi sappiamo che è disponibile se noi sappiamo solo cogliere il modo di accedergli.
Nhưng điều mà blog mang lại chính là khả năng thoát ra khỏi trí tuệ tập thể phân bổ bên ngoài, và chúng ta biết nó đang tồn tại nếu chúng ta biết cách tiếp cận nó.
Fratelli e sorelle, è contrario all’ordine del cielo che il Signore ripeta a ognuno individualmente ciò che Egli ha già rivelato alla collettività.
Thưa các anh chị em, thật là trái ngược với lối điều hành trên thiên thượng khi Chúa phải lặp lại cho riêng mỗi người chúng ta điều Ngài đã mặc khải chung cho chúng ta biết.
Ma sarebbe davvero straordinario se riuscissimo come collettività a sviluppare soluzioni non solo al problema della struttura come abbiamo fatto finora, ma anche ai problemi delle infrastrutture, come il condizionamento dell'aria a energia solare, soluzioni off-grid per l'energia e la sanità - a basso costo, open source e altamente performanti che possano essere realizzati facilmente da chiunque, e a renderle disponibili in modo da essere accessibili a chiunque, e che anche i diritti appartengano a tutti?
Mặc dù vậy, sẽ thật lạ lùng nếu chúng ta tập trung phát triển giải pháp không chỉ cho vấn đề về kiến trúc mà chúng ta vẫn đang nghiên cứu mà cả vấn đề cơ sở hạ tầng như điều hòa sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng và hệ thống vệ sinh ngoài mạng lưới -- giá rẻ, nguồn mở, các giải pháp đạt hiệu quả cao mà bất kỳ ai cũng có thể làm dễ dàng và tập trung chúng vào 1 nơi nơi chúng được sở hữu và sử dụng chung bởi mọi người?
Do a questi poveri cristi l'opportunità di prestare un po'di manodopera a vantaggio della collettività.
Giúp những người cơ nhỡ có cơ hội được đóng góp công sức góp ích cho xã hội.
Chi è stolto costituisce una minaccia per la collettività.
Một kẻ dại là mối đe dọa cho cộng đồng.
Quali tipi di servizio non militari e non religiosi a favore della collettività i testimoni di Geova spesso accettano di fare?
Nhân-chứng Giê-hô-va thường hợp tác thi hành những nghĩa vụ cộng đồng nào vừa phi quân sự vừa không liên hệ đến tôn giáo?
Devono comprendere che siamo lì perché amiamo il prossimo e ci interessiamo della collettività.
Họ cần ý thức rằng chúng ta đến thăm họ vì lòng yêu thương người lân cận và mối quan tâm đến cộng đồng.
Per di più il provvedimento delle città di rifugio era esattamente il contrario di ciò che si fa oggi rinchiudendo gli assassini in prigioni e penitenziari, dove vengono mantenuti dalla collettività e spesso peggiorano stando in compagnia di altri criminali.
Hơn nữa, sự sắp đặt về thành ẩn náu trái hẳn với những sắp đặt thời nay là bỏ những kẻ giết người vào tù, nơi mà họ được công chúng tài trợ và thường trở thành những tội phạm nguy hiểm hơn nữa vì họ chung đụng với các tội phạm khác.
Cosicché la collettività degli stati potrà risorgere e regnare unita.
( Vì thế một nhà nước bầu cử sẽ lại phát triển ) ( và sẽ lại kết hợp như trước )
In che modo i testimoni di Geova recano beneficio alla collettività?
Làm thế nào Nhân-chứng Giê-hô-va mang lại lợi ích cho cộng đồng?
Anche le coppie sposate possono riscontrare che le loro decisioni su quale casa comprare o prendere in affitto, su che modello di auto scegliere, se avere figli o no, e molte altre sono influenzate dai loro simili, da cosa è ben visto dalla collettività, dai loro amici o dal loro gruppo etnico.
Những cặp vợ chồng có thể nhận thấy quyết định mua hoặc thuê nhà, chọn lựa kiểu xe, nên có con hay không và nhiều vấn đề khác nữa, bị ảnh hưởng bởi áp lực của người cùng lứa—tức là điều được chấp nhận trong cộng đồng, giữa những người đồng sự hoặc nhóm sắc tộc.
Nei casi in cui tale servizio civile è per il bene della collettività e non ha relazione con la falsa religione né va in qualche altro modo contro la loro coscienza, spesso i testimoni di Geova accettano di farlo.
Ở nơi nào việc dân sự đó có ích cho cộng đồng và không dính líu đến tôn giáo giả hoặc vì lý do nào khác đi ngược lại lương tâm của các Nhân-chứng Giê-hô-va thì họ thường vẫn tuân theo (I Phi-e-rơ 2:13-15).
Il buon carattere si forma vivendo nella collettività . . . dove la virtù viene incoraggiata e premiata”.
Tính cách tốt xuất phát từ việc sống trong cộng đồng... nơi mà đạo đức được khuyến khích và được thưởng”.
• Che effetto hanno gli insegnamenti cristiani sulla collettività?
• Sự dạy dỗ của Chúa Giê-su tác động thế nào đến cộng đồng?
Nell'articolo non si faceva menzione del nostro impegno morale e professionale per scongiurare un danno alla collettività, e neanche si faceva cenno alle nostre competenze, alle risorse di cui disponevamo o al fatto che alcuni erano ufficialmente incaricati di svolgere questo compito.
Không một bài báo nào nhắc đến bổn phận về mặt đạo đức và chuyên môn của chúng ta trong việc ngăn các mối nguy đến với cộng đồng, hay việc chúng ta có tất cả những chuyên gia, nguồn lực, hay thậm chí là chức vụ để hoàn thành được công việc này.
Accettate il loro aiuto per conoscere meglio la Bibbia e avvaletevi così di questo importante servizio per la collettività che svolgono nella vostra zona e in tutto il mondo.
Chúng tôi mời bạn nhận sự giúp đỡ của họ để biết nhiều hơn về Kinh Thánh và nhờ đó tận dụng lợi ích của công việc trọng yếu trong cộng đồng mà họ thực hiện ở vùng bạn và trên khắp thế giới.
AIUTO ALLA COLLETTIVITÀ
SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG
Per esempio, la società Giapponese è maggiormente incline alle collettività (per esempio, le decisioni tendono ad essere prese in base ai consensi di più gruppi di persone, piuttosto che da singoli individui), ed è stato discusso che le "personalità sono meno sviluppate" (più di quanto è tipico in Occidente).
Ví dụ, xã hội Nhật Bản có tính định hướng nhóm hơn (ví dụ như các quyết định thường do đồng thuận cả nhóm thay vì là bởi các cá nhân), và có lập luận rằng "tính cá nhân ít phát triển" (so với phương Tây).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collettività trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.