colonel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colonel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonel trong Tiếng pháp.
Từ colonel trong Tiếng pháp có các nghĩa là đại tá, Đại tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colonel
đại tánoun (quân sự) đại tá) Je suis avec un commandant, un colonel et quelques capitaines. Tôi đi chung với một thiếu tá, một đại tá và vài đại úy. |
Đại tánoun (grade militaire) Désolé de vous déranger, mais je crois que vous avez les mauvaises bouteilles pour le colonel Stieff. Có vẻ như tôi đã không chuyển đúng chai cho Đại tá Steve. |
Xem thêm ví dụ
En 1829, il rejoint encore l'armée en tant que major et aide à la libération de la ville de Durango, en s'alliant avec Antonio López de Santa Anna, et est promu colonel. Năm 1829, ông gia nhập quân đội với tư cách là một chuyên gia và giúp giải phóng thành phố Durango, liên minh với Antonio López de Santa Anna. |
Oui, mon colonel. Vâng, sếp. |
Il y en a un troisième, un colonel américain, dans le camion que vous venez de faire déplacer. Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi. |
Reconnaissez-vous ces numéros, mon colonel? Ông nhận ra các số này không? |
Colonel, vous me mettez dans une situation gênante. Hans, anh làm tôi xấu hổ đó. |
Laissez, je vais commander pour vous, M. Obersturmbannführer ( lieutenant-colonel SS ) Để tôi gọi thức ăn cho anh, Trung tá. |
Lieutenant-colonel Vatan, parlez-vous à votre épouse de votre travail? Chỉ huy Vatan, anh có nói chuyện với vợ mình về công việc của anh không? |
L’armée des États-Unis, commandée par le colonel Johnston, avait reçu l’ordre du président Buchanan d’écraser une rébellion mormone qui n’existait pas. Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn. |
Le colonel a dit qu'il y serait. Này, Đại tá đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó. |
Colonel, rétablissez l'ordre! Đại tá, kiểm soát người của ông! |
Colonel. Vâng, thưa Ngài. |
C'est la voiture du colonel. Đây là xe của Đại tá! |
Le colonel Mertz von Quirnheim, le général Olbricht, le lieutenant Haeften et le colonel dont je ne mentionnerai pas le nom sont condamnés à mort. Đại tá von Quirnheim, Tướng Olbricht, trung úy Haeften... và Đại tá, cái tên thậm chí tôi không muốn nhắc đến... bị kết án tử hình. |
Bonne chance, colonel. Chúc may mắn, Đại tá. |
En janvier 1928, le Trenton et les autres croiseurs embarquèrent des Marines à Charleston et les débarquèrent au Nicaragua pour assurer la bonne tenue des élections organisées suite à la visite du colonel Stimson. Vào tháng 1 năm 1928, hải đội của Trenton đón lên tàu lực lượng Thủy quân Lục chiến tại Charleston để đưa đến Nicaragua, nơi họ được cho đổ bộ để giám sát cuộc bầu cử tại đây, là kết quả của chuyến thăm viếng của Đại tá Stimson. |
Un certain colonel, non? Không phải tôi đã từng đọc qua về... |
Un colonel allemand a bien failli sauver la vie de quelques prisonniers. Một viên đại tá Đức suýt nữa cứu được mạng sống của vài tù nhân. |
Bonjour, Colonel. Chào Đại tá. |
Le Colonel Hendry est ici. Đại tá Hendry đang ở đây. |
Je vais boire un verre avec mon ami, le Colonel. Tôi phải đi uống với ông bạn già, ngài Đại tá. |
En 1708, George participa à la bataille d'Audenarde à l'avant-garde de la cavalerie hanovrienne ; son cheval et un colonel juste derrière lui furent tués mais George ne fut pas blessé. Vào năm 1708, George tham gia trận chiến Oudenarde, tham gia vào đội kị binh tiên phong của Hanover, trong khi con ngựa của ông và một đại tá ngay bên cạnh ông đã bị giết, nhưng George vẫn bình yên vô sự. |
Dites " mon colonel " ou " monsieur " en vous adressant au témoin. Bên bào chữa sẽ gọi nhân chứng bằng " Đại tá " hay " Ngài ". |
Cependant, colonel... Dù sao, điều cốt yếu, Đại tá... |
Et maintenant, ils ont arrêté le colonel pour ça. Và bây giờ họ đến bắt Đại tá vì điều đó.” |
Quelques jours après, alors que nous déchargions un bateau qui venait d’arriver, un policier a salué le colonel et lui a signalé : “ Monsieur, vos bagages sont arrivés. Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới colonel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.