colocataire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colocataire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colocataire trong Tiếng pháp.

Từ colocataire trong Tiếng pháp có nghĩa là người thuê nhà chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colocataire

người thuê nhà chung

noun

Xem thêm ví dụ

Seulement d' excellents colocataires
Chỉ là... bạn cùng phòng mà thôi
Chaque copain doit vivre seul, pour éviter de compromettre un colocataire s’il venait à être arrêté.
Mỗi chiến hữu phải sống một mình, để tránh làm liên lụy bạn cùng nhà nếu mình bị bắt.
J'avais un petit ami à la fac, et Myron était son colocataire.
Tôi từng có bạn trai hồi ở đai học, và Myron là bạn cùng phòng của anh ta.
Ils m'ont donné une colocataire.
Họ cho tôi một người bạn cùng phòng.
On est colocataires!
Chúng ta là vẫn bạn chung phòng.
Je sais que vous avez envoyé des trucs à Quantico, mais ce serait bien qu'on puisse interroger la colocataire nous-mêmes.
Tôi biết anh gửi vài đồ đến Quantico, nhưng nó sẽ có ích nếu chúng tôi có thể tự phỏng vấn bạn cùng phòng đó.
Rives : Mes colocataires avaient allumé la télé, et voici ce qu'il s'est passé :
Bạn cùng phòng của tôi để TV bật suốt, và nó xuất hiện.
Sa colocataire a appelé la police de Dallas ce matin.
Bạn cùng phòng cô ấy gọi cảnh sát Dallas sáng nay.
Il a un colocataire?
Tớ ko thể tin là cậu ấy có bạn cùng phòng mới rồi.
Donc le tueur savait que la colocataire serait absente.
Nghĩa là hắn biết người bạn cùng phòng không có ở nhà.
Keller n'était pas vraiment sociable, mais il avait un colocataire.
Ai đó mà anh ta có thể liên lạc? nhưng anh ấy có một người bạn cùng phòng.
Regarde, ma colocataire est de retour...
bạn cùng phòng của tôi chính là mái ấm của tôi...
Je vais aller parler à sa colocataire, découvrir ce qu'elle faisait au Texas.
Tôi sẽ đi nói chuyện với bạn cùng phòng cô ta, tìm hiểu cô ấy đang làm gì ở Texas.
Le colocataire prodigue révélé.
Cuối cùng thì kẻ cùng phòng đã lộ rõ rồi.
Nous avons reçu notre distinction d’Aigle Scout au cours de la même cérémonie, nous sommes allés à la même université, nous sommes partis en mission le même été et nous sommes devenus colocataires ensuite.
Chúng tôi cùng nhận được Giải Thưởng Hướng Đạo Eagle tại cùng một buỗi lễ trao giải thưởng, đi học cùng một trường đại học, ra đi truyền giáo trong cùng một mùa hè và trở thành bạn cùng chia phòng sau đó.
Et bien, elle a ouvert son carnet d'adresse, et elle a trouvé un cousin d'une ancienne colocataire qui travaillait dans un musée d'art dans un autre état.
Chúng tôi đã xem qua cuốn sổ danh bạ đó, và cô ấy đã tìm thấy một người họ hàng của bạn cùng phòng cũ hiện đang làm việc tại một bảo tàng nghệ thuật ở một bang khác.
J'ai dit des saletés... mais elle a les qualités d'une bonne colocataire.
Tớ đã nói một số điểm xấu nhưng Rachel có phẩm chất để trở thành một người bạn chung phòng tốt.
Peut-on ne pas mentionner l'histoire des punaises à mes colocataires?
Này, ta có thể không nhắc đến vấn đề rận rệp với bạn cùng phòng của anh không?
Au cours de ces années de formation, Chippendale et son colocataire et compagnon d'école Matt Brinkman commencent à mettre en place Fort Thunder, un hangar désaffecté situé dans le quartier Olneyville de Providence.
Thời kỳ đầu này, Chippendale và bạn cùng phòng Matt Brinkman bắt đầu thực hiện Fort Thunder, một nơi bị bỏ hoang tại Olneyville, Providence.
Elle cherche deux colocataires pour pouvoir partager les loyers.
Mua hàng chục biệt thự Đà Lạt để cho khách du lịch thuê.
Sous le coup de l’émotion, les deux hommes finissent par s’embrasser et ne se rendent pas compte du retour des colocataires d’Aaron.
Cả hai người ngập tràn bởi những cảm xúc riêng, và họ hôn nhau, mà không hề biết rằng những người bạn cùng phòng của Aaron đã trở về căn hộ.
Au début du XXe siècle, Claire et Vera étaient colocataires dans le sud de l'Ontario.
Đó là đầu những năm 1900 và Claire và Vera là bạn cùng phòng ở nam Ontario.
Elle a balancé sa colocataire et on l'a retrouvée étranglée par son soutien-gorge.
Cổ đã chỉ điểm cô bạn cùng phòng... và người ta tìm thấy cổ bị siết cổ bằng chính áo ngực của mình.
Colocataire.
Bạn cùng phòng.
En mars 2002, Rodríguez a été arrêtée pour voies de fait après avoir été impliquée dans une bagarre avec sa colocataire.
Tháng 3 năm 2002, Rodriguez bị bắt vì tội hành hung sau khi đánh nhau với bạn cùng phòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colocataire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.