combler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combler trong Tiếng pháp.

Từ combler trong Tiếng pháp có các nghĩa là lấp, bổ khuyết, cho nhiều quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combler

lấp

verb

Mais jamais rien ne comblera le vide dans mon coeur.
Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi.

bổ khuyết

verb

cho nhiều quá

verb

Xem thêm ví dụ

6 Un discours spécial intitulé “La vraie religion comble les besoins de la société humaine” sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Vous le savez, les marques commencent à combler les lacunes.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
21 Dans le Paradis, les ressuscités seront en mesure de combler certaines de nos lacunes dans la connaissance que nous avons du passé.
21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ.
Mais l’aide des Saintes Écritures permet de combler un autre besoin humain.
Nhưng việc cung cấp sự giúp đỡ từ Kinh Thánh cũng giúp đáp ứng một nhu cầu khác của con người.
Quand vous combinez l'électricité solaire et éolienne, vous voyez que cela ne comble que la moitié de la baisse du nucléaire.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
Comme l’homme ne comble pas le vide avec de bonnes choses, l’esprit méchant revient avec sept autres esprits encore plus méchants.
Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy.
Dès lors, il est logique de penser que Dieu nous a également donné les moyens de combler nos besoins spirituels, ainsi qu’une direction appropriée permettant de faire la différence entre ce qui nous est profitable et ce qui nous est nuisible dans ce domaine.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Le temple et ses ordonnances sont assez puissants pour étancher cette soif et combler leur vide.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
5 Toutes les vallées devront être comblées, et toutes les montagnes et toutes les collines devront être nivelées. Les chemins sinueux devront devenir droits et les chemins accidentés devront devenir plats. 6 Et tous les humains* verront le salut* de Dieu+.”
+ 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”.
Il comble tous les cœurs d’allégresse.
phước lớn mọi dân đón nhận, lòng vui sướng.
Mais nous n’avons pas seulement été consolés ; nous avons aussi été comblés de joie en voyant la joie de Tite, parce que vous l’avez tous réconforté.
Không những thế, chúng tôi còn vui mừng hơn bởi niềm vui của Tít, vì hết thảy anh em đã làm cho tinh thần anh ấy sảng khoái.
« Jéhovah comble ses fidèles. »
nhiều ân phước mai này Cha mang lại!
Parvenus à destination, nous étions plus que comblés par la gentillesse et l’hospitalité de nos frères et sœurs chrétiens.
Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động.
Il a reconnu : “ J’ai vu Jéhovah à l’œuvre : il a comblé mes besoins, m’a encouragé et m’a empêché de prendre de mauvaises décisions.
Anh cho biết: “Tôi thấy Đức Giê-hô-va chăm sóc tôi, khuyến khích và che chở tôi khỏi những quyết định sai lầm.
Jéhovah comble vraiment de façon remarquable les besoins spirituels de ses fidèles.
Đức Giê-hô-va thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của những người trung thành với Ngài một cách tuyệt diệu biết bao!
Il apparaît que le taoïsme n’offre pas à ses adeptes des réponses satisfaisantes sur le sens de la vie ni ne comble leurs besoins spirituels.
Rõ ràng Lão Giáo, với những thực hành hoang đường và mê tín, đã thất bại trong việc cung cấp lời giải đáp thỏa đáng về ý nghĩa đời sống hoặc đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiêng liêng của con người.
Tous deux ont contribué à combler le vide occasionné par la perte de mes parents.
Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời.
Tout comme nous avons besoin de nourrir notre corps physique, de même notre esprit et notre âme seront comblés et fortifiés si nous nous faisons un festin des paroles du Christ telles qu’elles sont contenues dans les écrits des prophètes.
Cũng như chúng ta cần thức ăn để nuôi dưỡng cơ thể, tinh thần và tâm hồn của chúng ta sẽ được bổ sung và củng cố bằng cách nuôi dưỡng những lời của Đấng Ky Tô như trong các bài viết của các vị tiên tri.
Toutefois, ce sera loin de combler la perte que j'ai subie.
Vẫn còn chưa được cho mất mất tài chính mà ta phải gánh.
Ce que nous avons fait en réalité c'est d'utiliser ce biomatériau comme un pont pour que les cellules dans l'organe empruntent ce pont, si vous voulez, et aident à combler le vide pour régénérer le tissu.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn.
Par l’intermédiaire de Jésus Christ, Jéhovah veillera à ce que l’humanité obéissante soit comblée de bénédictions.
Qua Chúa Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va bảo đảm rằng sẽ ban ân phước dồi dào cho loài người biết vâng lời.
Voilà comment il a su que tu aurais une vie longue et comblée.
Vì vậy, bố con đã biết là con sẽ có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh.
Ceux-ci ont comblé Alain par l’“intérêt spontané, sincère et affectueux” qu’ils lui ont témoigné.
Họ đã “chú ý một cách tự nhiên, chân thật và đầy yêu thương” thật nhiều tới anh.
Expliquez comment les besoins spirituels de la “ grande foule ” ont été comblés.
Hãy giải thích làm sao nhu cầu thiêng liêng của đám đông “vô-số người” được chăm sóc.
La lettre inspirée par Dieu qu’il venait de lire commençait à combler ce besoin.
Lá thư ấy của Ông Trời mà anh vừa đọc đã bắt đầu đáp ứng nguyện vọng của anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.