cometa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cometa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cometa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cometa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sao chổi, Diều, vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cometa

sao chổi

noun (cuerpo celeste constituido por hielo y rocas orbitan en el sistema solar)

Así que pasamos a este proceso y mapeamos el cometa.
Chúng tôi hoàn thiện quá trình và vẻ bản đồ bề mặt sao chổi.

Diều

noun (juguete aerodinámico controlado mediante una cuerda.)

Los cometas tienen más de mil años
Diều đã xuất hiện từ hàng ngàn năm trước,

vẹt

noun

Xem thêm ví dụ

Cometes un error.
Ngươi mắc sai lầm rồi.
Me gustaría dejarlos con esta imagen del cometa.
Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt.
Sostenía la cometa por encima de la cabeza, como un atleta olímpico que muestra su medalla de oro.
Cậu nâng diều lên cao quá đầu, như một lực sĩ thế vận hội nâng chiếc huy chương vàng.
Pero los cometas ( o volantines ) no son sólo juguetes como éste.
Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.
Podemos tomar una foto con el iPhone y obtener todos los nombres, aunque, otra vez, a veces comete errores.
Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm.
Al observar el espectacular destello de un meteoro (también llamado estrella fugaz) surcando el cielo, ¿se pregunta si acaso proviene de un cometa?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
Cómete los cereales.
Em ăn ngũ cốc đi.
Le pregunté qué había sucedido y me dijo que nada, que había tenido una pequeña pelea con otros niños por la cometa.
Tôi hỏi nó, xảy ra chuyện gì, nó nói chẳng có chuyện gì, xô xát đôi chút với mấy đứa về cái diều thôi.
No fue visible en el hemisferio norte hasta el 29 de junio, pero llegó antes la noticia del descubrimiento del cometa.
Sao chổi này không nhìn thấy được ở Bắc bán cầu cho đến ngày 29 tháng 6, nhưng sao chổi đã đến trước khi tin đồn về sự xuất hiện của nó phổ biến ở Bắc bán cầu.
O de forma de cometa.
Nó trở thành hình chiếc diều.
Olvídalo, cómete tu desayuno.
Ngồi xuống và ăn sáng đi.
En 1880, Arthur Batut experimentó con fotografía aérea con cometa.
Vào thập niên 1880, Arthur Batut đã thí nghiệm chụp ảnh trên không bằng diều.
Pero si destruyes un abrigo como éste cometes un crimen contra la naturaleza.
Nhưng nếu cậu phá hủy 1 cái áo thế này sẽ giống như 1 tội ác chống lại thiên nhiên.
Yo era el tipo de niño que siempre estaba molestando a mamá y papá con cualquier gran dato que acabara de leer; el cometa Halley o los calamares gigantes o el tamaño del pastel de calabaza más grande del mundo, o lo que fuera.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
▪ Las probabilidades de que un adolescente cometa actos violentos aumentan casi al doble en un lapso de dos años si ha presenciado agresiones con armas de fuego. (REVISTA SCIENCE, ESTADOS UNIDOS)
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
“Cualquiera que comete adulterio con una mujer es falto de corazón”, dice Salomón.
Sa-lô-môn nói: “Kẻ nào phạm tội ngoại-tình với người đàn-bà, tất vô-tâm vô-trí”.
Y entonces se vuelven cometas como los vemos en el cielo.
Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời.
Sabemos de ellas por Marte, pero este cometa no tiene una atmósfera, así que es difícil que se cree una sombra eólica.
Ta đã biết các hình thể này trên sao hỏa, nhưng sao chổi không có khí quyển, vậy thật khó để tạo ra được sóng cát.
Me gustaría llevarlos en la misión épica de la nave espacial Rosetta a escoltar y aterrizar la sonda en un cometa.
Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta.
Le manda a Oseas: “Ve de nuevo, ama a una mujer amada por un compañero y que comete adulterio, como en el caso del amor de Jehová a los hijos de Israel mientras ellos se vuelven a otros dioses” (Oseas 3:1).
Ngài cho Ô-sê biết: “Hãy đi, lại yêu một người đàn-bà tà-dâm đã có bạn yêu mình, theo như Đức Giê-hô-va vẫn yêu con-cái Y-sơ-ra-ên, dầu chúng nó xây về các thần khác”.—Ô-sê 3:1.
Quizás no se cometa un homicidio literal (como cuando Caín mató a Abel debido a envidia y odio), pero la persona que odia desearía que su hermano espiritual no viviera.
Đây không phải là tội sát nhân hiểu theo nghĩa đen (như trường hợp của Ca-in giết em mình vì ganh tị và oán ghét), nhưng ai có lòng oán ghét thích thấy anh em thiêng liêng của mình chết hơn là sống.
Si un compañero de creencia comete un error de poca importancia, el anciano normalmente no lo corregirá en presencia de otras personas.
Nếu một anh em cùng đạo phạm một lỗi nhỏ, anh trưởng lão thường sẽ tránh sửa trị người ấy khi người khác có thể nghe thấy.
Confiar en los demás es un error que se comete una sola vez.
Tôi đã từng sai lầm khi tin vào người khác
¿Por qué diría que las sinceras expresiones de David en Salmo 32:1, 5 y Salmo 51:10, 15 demuestran que alguien que cometa un pecado grave y manifieste verdadero arrepentimiento no tiene por qué sucumbir a los sentimientos de inutilidad?
Những cảm nghĩ chân thành của Đa-vít nơi Thi-thiên 32:1, 5 và nơi Thi-thiên 51:10, 15 cho thấy thế nào một người không nhất thiết phải cảm thấy vô dụng sau khi phạm một tội nặng nhưng rồi biết thành thật ăn năn?
La verdad, Max... el error que la gente comete en estas situaciones no es el sexo.
Thật ra thì, Max... sai lầm mà mọi người mắc phải trong những trường hợp này không phải là ngủ với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cometa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.