comisura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comisura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comisura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comisura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỗ nối, mép, góc, khóe, liên hiệp với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comisura

chỗ nối

(commissure)

mép

(commissure)

góc

(corner)

khóe

(corner)

liên hiệp với nhau

(join)

Xem thêm ví dụ

"""Sí,"" contestó ella, con las comisuras de su boca apretadas de forma poco atractiva, ""pero yo soy una Corbishley."
“Đúng”, bà ta đáp lại, khóe miệng căng ra một kiểu khó ưa nhất. “nhưng tôi là một người nhà Corbishley.
Finalmente ella frunció las comisuras de su boca y dijo, “No tiene mayor importancia.
Cuối cùng cô mím môi và nói, “Điều đó không quan trọng lắm.
La sonrisa es una contracción de los músculos de la cara en la que los ojos se iluminan y las comisuras de la boca se curvan ligeramente hacia arriba en una expresión de satisfacción.
Một nụ cười có được nhờ sự co thắt của cơ làm mắt sáng lên và hai mép miệng hơi cong lên biểu lộ sự vui thích.
Lo vi por la comisura de mis ojos.
Đại khái đã bắt được khi liếc nhìn cậu ấy ở đó.
Si están un poco tristes, las comisuras de su boca bajan un poco y sollozan y si están muy tristes, derraman lágrimas y pueden llorar.
Nếu quý vị hơi không vui, thì khóe môi sẽ trề xuống và quý vị khịt mũi, và nếu quý vị rất không vui, nước mắt sẽ rơi trên má và quý vị có thể khóc nức nở.
Llegó con un abrigo gris y un sombrero de fieltro, y una pipa en la comisura de los labios.
Anh đi vào con phố, khoác áo choàng màu xám và đội mũ dạ, một ống điếu ngậm bên khóe môi.
Los diccionarios la definen como ‘gesto facial, obtenido por contracción muscular que levanta la comisura de los labios y que expresa agrado, simpatía o aprobación’.
Một nụ cười, đại khái được định nghĩa trong từ điển là ‘vẻ biểu hiện trên mặt, thường với hai bên mép [miệng] kéo lên, biểu lộ sự thích thú, chấp thuận, vui mừng’.
Hizo una pausa, y le temblaron las comisuras de la boca, como si no supiera si intentar una sonrisa o fruncir el ceño.
Cô dừng lại, và khóe môi cô nhếch lên như thể chúng biết cố gắng hoặc cười hoặc nhăn nhó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comisura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.