comisión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comisión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comisión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comisión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoa hồng, đoàn đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comisión

hoa hồng

noun

La mayor parte del costo era la comisión para los vendedores.
Hầu hết chi phí là hoa hồng cho nhân viên bán hàng.

đoàn đại biểu

noun

Xem thêm ví dụ

Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
De hecho, la comisión de predicar implica más que solo anunciar el mensaje de Dios.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
1 Cuando Jesús dio a sus discípulos la comisión de que fueran testigos “hasta la parte más distante de la tierra”, él ya les había dado el ejemplo (Hech.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Así formaron una comisión de la Casa Blanca, y pasaron cerca de tres años discutiendo sobre quién asumía qué responsabilidades en la cadena mundial de suministro.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
A las víctimas se les dio la oportunidad de sentarse a la mesa bajo el liderazgo de la Comisión de Amnistía donde expresaron la gran injusticia que sufrieron cuando la comisión los ignoró y en su lugar facilitaron la reinserción de los perpetradores de la guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Quizá yo cobro mi comisión, un tercio.
Có lẽ tao chỉ lấy một khoản phí nhỏ, 1 / 3 chẳng hạn.
11, 12. a) ¿Qué comisión dio Jesús a sus discípulos?
11, 12. (a) Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ ngài sứ mạng nào?
Quizá le interesaría brindar servicios locales a su comunidad: cuidar niños, hacer comisiones externas, cuidar mascotas.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
No muestra un ejemplo representativo del coste total del préstamo, incluidas todas las comisiones aplicables.
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
Snow recibió la comisión del profeta Brigham Young de ayudar a edificar y enseñar a las hermanas de la Iglesia.
Snow được tiên tri Brigham Young giao cho nhiệm vụ phải giúp nâng đỡ và giảng dạy các chị em phụ nữ trong Giáo Hội.
¿Cómo interactúa la estrategia de puja Comisiones (pago por conversión) con la subasta de CPC?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
La política se actualiza para requerir una divulgación de las comisiones desde el primer momento y aclarar cuándo es necesaria la acreditación de terceros.
Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu.
El que Jesús eligiese a Saulo para llevar a cabo una comisión especial fue un acontecimiento singular en la historia del cristianismo.
Việc Chúa Giê-su chọn Sau-lơ để thi hành một sứ mạng đặc biệt là biến cố có một không hai trong lịch sử đạo Đấng Christ.
¿Cómo deberíamos ver la comisión de predicar y la de fortalecer a nuestros hermanos?
Chúng ta nên có quan điểm nào về nhiệm vụ rao giảng và xây dựng anh em?
Según la Federal Communications Commission (comisión federal de comunicaciones de Estados Unidos o FCC): "Algunos grupos de interés de los ámbitos de la salud y la seguridad han interpretado ciertos informes de forma que sugieren que el uso de dispositivos inalámbricos puede estar relacionado con enfermedades como el cáncer, entre otras, presentando más riesgos potenciales para niños que para adultos.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
La Medalla Boltzmann es entregada cada tres años por la Comisión de Física Estadística de la Unión Internacional de Física Pura y Aplicada, durante la conferencia plenaria concerniente a Física estadística.
Giải được đặt theo tên nhà vật lý học nổi tiếng Ludwig Boltzmann và được "Ủy ban Vật lý thống kê" của Hội liên hiệp Vật lý thuần túy và Vật lý ứng dụng quốc tế trao mỗi 3 năm, trong hội nghị toàn thể về vật lý thống kê.
«Comisión de Apelaciones».
“Nữ Chánh án nghị lực”.
Recomendamos que una comisión vaya a indagar la verdad.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật.
¿Subió el precio de Brill o tu comisión?
Không biết đó là Brill tăng hay tiền hoa hồng của cô?
Fue ejemplar en su manera de llevar a cabo su comisión.
Ông cai trị Y-sơ-ra-ên trong 40 năm.
Los israelitas espirituales, judíos y no judíos, recibieron la comisión de hacer discípulos de Jesús por toda la Tierra. (Mateo 28:19, 20.)
Các người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng không phân biệt dân Do-thái hay người ngoại, đều có nhiệm vụ đào tạo môn đồ cho Giê-su trên khắp đất (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
Bien, no olvidemos que el agente inmobiliario se queda una mensualidad de comisión.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
* En cualquier caso, con la bendición de Jehová, Gedeón cumplió su comisión y con el tiempo Dios lo utilizó para liberar de los madianitas a Israel (Jueces 6:25-27).
* Dù là trường hợp nào, với sự ban phước của Đức Giê-hô-va, Ghi-đê-ôn đã thực hiện được sứ mạng và sau đó Đức Chúa Trời dùng ông để giải cứu Y-sơ-ra-ên khỏi tay người Ma-đi-an.—Các Quan Xét 6:25-27.
Quizá recuerden hace un año cuando se desató el vendaval después de que la comisión de servicios preventivos de EE.UU. revisara la literatura mundial de imagenología mamaria y emitiera directrices en contra del uso de mamografías en mujeres que ronden los 40 años.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Cuando dio a sus seguidores su última comisión, les dijo: “Vayan, por lo tanto, y hagan discípulos [...], enseñándoles a observar todas las cosas que yo les he mandado”.
Khi ngài ban sứ mạng cuối cùng cho các môn đồ, ngài nói: “Vậy hãy đi dạy-dỗ muôn dân..., dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi” (Ma-thi-ơ 28:19, 20).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comisión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.