in general trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in general trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in general trong Tiếng Anh.
Từ in general trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn chung, nói chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in general
nhìn chungadverb The question that is left for us in general is, what then should the West be doing? Câu hỏi còn lại là nhìn chung, các nước phương Tây nên làm gì? |
nói chungadverb And in particular, why are we teaching them math in general? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
Xem thêm ví dụ
Indeed, in general, we find the membership of these bodies by the Attorney General to be somewhat anomalous." Ở Việt Nam, tình trạng các quan chức mua rẻ nhà công vụ kiểu này rất phổ biến". |
* Scriptures cited in general conference (scriptures.byu.edu) * Những câu thánh thư được trích dẫn trong đại hội trung ương (scriptures.byu.edu) |
And in particular, why are we teaching them math in general? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
But that message did not definitely show the way to this survival privilege, except by righteousness in general. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
2 As Jehovah’s great day approaches, mankind in general is sleeping in a spiritual sense. 2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng. |
In general, Mass Effect 3 revolves around increasing "Effective Military Strength" (EMS) to prepare for its final mission. Trong suốt Mass Effect 3, người chơi phải tăng cường chỉ số Effective Military Strength (EMS) để chuẩn bị cho nhiệm vụ cuối cùng . |
Guliash: refers to stew in general, or specifically Hungarian goulash. Guliash: đề cập đến món hầm nói chung, hay cụ thể garu Hungary. |
In general, for example, Job had a fine attitude. Chẳng hạn như Gióp, nhìn chung ông có thái độ tốt. |
It predicted that flooding would cause farmers to lose some crops, but agriculture in general would benefit. Nó dự đoán rằng lũ sẽ gây ra người nông dân mất một số cây trồng, nhưng nông nghiệp nói chung sẽ được hưởng lợi. |
Youth is, in general, the perfect time to make personal plans. Nói chung, tuổi trẻ là thời gian lý tưởng để lập kế hoạch cá nhân. |
In general, pornographic films follow a number of conventions. Nói chung, phim khiêu dâm được làm theo một số quy tắc. |
For example, will economic growth help the poor in general? Thí dụ, nền kinh tế phát triển sẽ giúp được người nghèo nói chung không? |
But in general, polygamy has remained prohibited in New Zealand law. Tuy nhiên việc này lại bị pháp luật nghiêm cấm ở Bermuda. |
It was used to describe evolutionary concepts in general, including earlier concepts published by English philosopher Herbert Spencer. Từ này được sử dụng để miêu tả các khái niệm về tiến hóa nói chung, bao gồm các khái niệm ban đầu được xuất bản bởi nhà triết học người Anh Herbert Spencer. |
(b) Whom does Joel portray today, and in contrast with the world in general, how are these blessed? b) Giô-ên là hình bóng tượng trưng cho ai ngày nay, và khác hẳn với thế gian nói chung, lớp người này được ân phước nào? |
6 As God supports his organization in general, his arm upholds individuals in it. 6 Trong lúc cánh tay của Đức Chúa Trời nâng đỡ tổ chức của Ngài nói chung, thì đồng thời Ngài cũng yểm trợ từng cá nhân ở trong tổ chức đó. |
People in general did not want anything to do with him. Người ta nói chung không muốn dính dáng gì với anh. |
The alcohol-soluble portion of the humic fraction is, in general, named ulmic acid. Phần hòa tan trong rượu của phần humic nói chung gọi là axit ulmic. |
In general, this field simply serves as a reminder that the advertiser received a discount. Nói chung, trường này chỉ đơn giản như lời nhắc nhở rằng nhà quảng cáo đã nhận được giảm giá. |
Back then, people in general refused to repent of their bad ways. Vào thời đó, con người nói chung đã không chịu ăn năn về đường lối xấu. |
Yet, you can see that this attitude has not really improved morals in general. Song, bạn cũng thấy rằng quan niệm này không cải thiện tình trạng đạo đức nói chung. |
Sadly, such clerical disbelief and insincerity disillusion many people about religion in general. Đáng buồn thay, vì giới tăng lữ không tin và không thành thật mà nhiều người thất vọng về tôn giáo nói chung. |
In general, honestiores were the members of the three higher "orders," along with certain military officers. Nói chung, honestiores là những thành viên của ba "giai cấp" trên, cùng với một số sĩ quan quân đội. |
In general conference just last October, President Monson counseled: Trong đại hội trung ương vào tháng Mười vừa qua, Chủ Tịch Monson đã khuyên nhủ: |
In generations. Sau hàng thế hệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in general trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in general
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.